Cấu trúc ngữ pháp けど kedo

Cấu trúc ngữ pháp けど kedoCấu trúc ngữ pháp けど kedo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp けど kedo

Cấu trúc ngữ pháp けど kedo

Cấp độ : N5

Cách chia :

V る/Vた/Vない + けど
Vます+けど
Aい(です)+けど
Aな(だ/です)+けど
N(だ/です)+けど
Câu + けど~

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa trái ngược, đối lập nhau. Đôi khi cũng dùng trong câu có ý nhờ vả hoặc mào đầu câu chuyện.

Ví dụ

  1. この携帯電話をとても買いたいですけど、お金がありません。
    Kono keitai denwa o totemo kai tai desu kedo, okane ga ari mase n.
    Tôi rất muốn mua cái điện thoại di động này nhưng không có tiền.
  2. 皆は彼女が上手だと言うけど、私はそうとおもいません。
    mina wa kanojo ga jōzu da to iu kedo, watashi wa sō to omoi mase n.
    Mọi người nói cô ấy giỏi nhưng tôi không nghĩ vậy.

  3. あの靴は丈夫だと見えるけど、実は原料がよくないですよ。
    ano kutsu wa jōbu da to mieru kedo, jitsuwa genryō ga yoku nai desu yo.
    Đôi giày đó nhìn trông chắc chắn nhưng thực ra chất liệu không tốt đâu.

  4. ちょっとあなたと話したいけど…
    chotto anata to hanashi tai kedo?
    Tôi muốn nói chuyện với bạn một chút …

  5. 明日は試験日ですけど、緊張しません。
    ashita wa shiken bi desu kedo, kinchō shi mase n.
    Ngày mai là ngày thi nhưng tôi không căng thẳng.

Chú ý: ”けど” là cách nói tắt của ”けれど”, dùng trong giao tiếp thân mật, không sử dụng trong các cách nói trang trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

~が ~ga
しかし shikashi
でも demo

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp けど kedo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!