Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp すら…ない sura…naiCấu trúc ngữ pháp すら…ない sura…nai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp すら…ない sura…nai

Cấp độ : N1

Cách chia :

N+すら…ない

Ý nghĩa, cách dùng :

Dùng để nhấn mạnh rằng “ngay cả một việc như vậy cũng không….”. Dùng trong trường hợp đưa ra một ví dụ mang tính cực đoan.
Ví dụ

彼は大学生でも本すら読めないよ。
Kare ha daigakusei de mo hon sura yome nai yo.
Anh ấy tuy là học sinh đại học nhưng ngay cả sách cũng không đọc được.

大学に通学しないだから、給料が安い仕事すら見つけられない。
Daigaku ni tsuugaku shi nai da kara, kyuuryou ga yasui shigoto sura mitsukerare nai.
Vì tôi không đi học đại học nên ngay cả công việc có mức lương thấp cũng không thể tìm được.

その秘密は親友すら述べていないのに、どうして君が知っているの。
Sono himitsu ha shinyuu sura nobe te i nai noni, doushite kimi ga shitte iru no.
Bí mật đó ngay cả bạn thân tôi cũng chưa bày tỏ mà tại sao cậu lại biết?

小さい問題すら解けられないのに、大学入学試験は無理ですよ。
Chiisai mondai sura toke rare nai noni, daigaku nyuugaku shiken ha muri desu yo.
Ngay cả câu hỏi nhỏ mà cũng không giải được thì kỳ thi đầu vào đại học là không thể đâu.

この家はテーブルすら一つありません。
Kono ie ha teburu sura hitotsu ari mase n.
Căn nhà này ngay cả bàn cũng không có lấy một cái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

すら sura

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp すら…ない sura…nai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *