Cấu trúc ngữ pháp それにしても sorenishitemo

Cấu trúc ngữ pháp それにしても sorenishitemoCấu trúc ngữ pháp それにしても sorenishitemo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp それにしても sorenishitemo

Cách chia :

Đặt được ở nhiều vị trí khác nhau trong câu

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “Dù vậy…”. Dùng khi nêu lên trường hợp tiếp nhận tạm thời tình huống đó nhưng lại nêu lên một sự kiện có nội dung không ăn khớp với nó.

Ví dụ

A:あの子はパソコンが上手ですよ。
A : ano ko ha pasokon ga jouzu desu yo.
A: Đứa bé kia giỏi máy tính đấy.
B:それにしても、ビデオゲームに夢中になっているよね。
B: sorenishitemo, bideo gēmu ni muchuu ni natte iru yo ne.
B: Dù vậy nhưng nó lại chú tâm nhiều quá vào trò chơi điện tử rồi.

A:田中さんの成績がいいですね。
A:Tanaka san no seiseki ga ii desu ne.
A: Thành tích của anh Tanaka tốt nhỉ.
B:それにしても、塾に行ってばかりいるので体も弱くなったんだ。
B: sorenishitemo, juku ni itte bakari iru node karada mo yowaku natta n da.
B: Dù vậy nhưng anh ấy toàn đi học thêm nên cơ thể cũng yếu đi.

A:今日は天気がいいですね。
A : kyou ha tenki ga ii desu ne.
A: Hôm nay thời tiết tốt nhỉ.
B:うん。それにしても彼は散歩したがっていませんね。
B : un. Sorenishitemo kare ha sanpo shitagatte i mase n ne
B: Ừ. Dù vậy mà anh ta lại nói không muốn đi dạo.

A:電車は遅れたね。
A : densha ha okure ta ne.
A: Tàu điện bị chậm nhỉ.
B:うん。それにしても高橋さんは早く着いたね。
B : un. Sorenishitemo takahashi san ha hayaku tsui ta ne.
B: Ừ. Dù vậy mà anh Takahashi vẫn tới sớm nhỉ.

A:物価がまだ値上がっていますよ。
A : bukka ga mada ne agatte i masu yo.
A: Giá cá lại tăng lên đấy.
B:それにしてもこんなに強く増税するなんて、政治家たちは何を思っていますか。
B : sorenishitemo konnani tsuyoku zouzei suru nante, seiji ka tachi ha nani o omotte i masu ka.
B: Dù vậy nhưng tăng thuế mạnh thế này thì không biết mấy ông chính trị gia nghĩ gì nữ

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

にしても…にしても nishitemo nishitemo
それにしても sorenishitemo

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp それにしても sorenishitemo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!