Cấu trúc ngữ pháp てください tekudasai
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp てください tekudasai
Cấp độ : N5
Cách chia :
Vてください
Ý nghĩa, cách dùng :
Dùng để ra lệnh, yêu cầu, chỉ thị cho đối phương làm một hành động nào đó. Chỉ sử dụng trong trường đối phương làm điều gì đó đương nhiên. Sử dụng đối với người ngang hàng hoặc thấp hơn, không dùng để nói với người cao hơn vai vế mình.
Ví dụ
早く手を洗ってください。もうすぐご飯を食べますから。
Hayaku te o aratte kudasai. Mousugu gohan o tabe masu kara.
Mau rửa tay nhanh đi. Sắp ăn cơm rồi đấy.
歯を磨いてください。
ha o migai te kudasai.
Đánh răng đi.
受験したかったら、手続きを出してください。
juken shi takattara, tetsuduki o dashi te kudasai.
Nếu muốn dự thi thì hãy nộp hồ sơ.
とても忙しいので何かあったら早く言ってください。
totemo isogashii node nani ka attara hayaku itte kudasai.
Tôi rất bận nên nếu có gì thì hãy nói đi.
12時すぎたので寝てください。
ichi ni ji sugi ta node ne te kudasai.
Vì quá 12 giờ rồi nên đi ngủ đi
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
ないでください naidekudasai
てくれ tekure
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp てください tekudasai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật