Cấu trúc ngữ pháp ちゃった chatta てしまった teshimatta

Cấu trúc ngữ pháp ちゃった chatta てしまった teshimatta

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ちゃった chatta てしまった teshimatta cùng các biến thể của nó : てしまった/てしまう/ちゃう/じゃう teshimatta/ teshimau/ chau/ jau

Cấu trúc ngữ pháp ちゃった chatta てしまった teshimatta

Cấu trúc ngữ pháp ちゃった chatta てしまった teshimatta

Cấp độ : N4

Cách chia :

Vてしまった
Vてしまう

Ý nghĩa, cách dùng :

Trong văn nói sẽ có thể ngắn:

Vてしまう=Vちゃう. Vてしまった – > Vちゃった. Ví dụ : 食べる 食べてしまった 食べちゃった
Vでしまう=Vじゃう

1. Diễn tả sự hoàn thành, xong xuôi của một hành động.

Trong một số trường hợp có thể dùng với ý nghĩa “rơi vào/ lâm vào một trạng thái nào đó” (ví dụ 3).

Ví dụ

母からもらったケーキを食べてしまった。
Haha kara moratta keki o tabe te shimatta.
Tôi đã ăn hết sạch chiếc bánh nhận từ mẹ rồi.

誕生日に先生があげた小説を読んじゃった。
Tanjou bi ni sensei ga age ta shousetsu o yonjatta.
Tôi đã đọc hết quyển tiểu thuyết thầy giáo tặng vào dịp sinh nhật rồi.

今月お金がたくさん使ったので、、とても苦労になってしまった。
Kongetsu okane ga takusan tsukatta node, ima, totemo kurou ni natte shimatta.
Tháng này tôi dùng tiền rất nhiều nên bây giờ tôi vô cùng cực kổ.

2. Diễn tả ý nghĩa “lỡ làm một hành động gì đó”.

Trong một số ngữ cảnh thì còn bao hàm cả cảm xúc hối hận, tiếc nuối,… Một số ngữ cảnh lại mang ý nghĩa “đó là chuyện vô phương cứu chữa”. Thường đi với “つい”

Ví dụ

大切な物をなくしてしまった。どうしようかなあ。
Taisetsu na mono o nakushi te shimatta. Dou shiyo u ka naa.
Tôi lỡ đánh mất đồ quan trọng rồi. Làm thế nào bây giờ.

母が大好きなガラスのカップを割れちゃった。
Haha ga daisuki na garasu no kappu o ware chatta.
Tôi lỡ đánh vỡ chế cốc thủy tinh mẹ tôi rất thích rồi.

ついほかの人の知らない方がいいことを知ってしまった。
Tsui hoka no hito no shira nai hou ga ii koto o shitte shimatta.
Tôi lỡ biết những chuyện không nên biết của người khác rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ちゃった chatta てしまった teshimatta. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!