Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp ときたびには tokitabinihaCấu trúc ngữ pháp ときたびには tokitabiniha

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ときたびには tokitabiniha

Cách chia :

Cách kết hợp: Nときたびには

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “đưa một người có tính cách hay hành động cực đoan ra làm đối tượng chủ đề câu chuyện. Diễn tả cảm xúc ngán ngẩm của người nói.
Ví dụ

母ときたびには、いつも文句を言って、うんざりだ。
Haha tokitabiniha, itsumo monku wo itte, unzari da.
Mẹ tôi thì lúc nào cũng phàn nàn, tôi đến phát chán rồi.

妹ときたびには、とてもいけ好かないんだ。
Imouto tokitabiniha, totemo ikesukanainda.
Em gái tôi thì bẩn kinh khủng.

中村さんときたびには、いつも怒鳴って叫んでみんなを嫌わせている。
Nomura san tokitabiniha, itsumo donatte sakende minna wo kirawaseteiru.
Anh Nakamura thì lúc nào cũng hét và gào lên khiếm mọi người chán ghét.

あの子は馬鹿だし、生意気だし、誰もあの子と遊びたくない。
Đứa bé đó thì ngu ngốc và láo lếu nên chẳng có ai muốn chơi cùng.

娘は不機嫌な顔ばかりして、うんざりだ。
Con gái tôi toàn tỏ ra khuôn mặt dỗi hờn nên tôi phát chán rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ときたびには tokitabiniha. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest