Cấu trúc ngữ pháp ところで tokoro de tokorode

Cấu trúc ngữ pháp ところで tokoro de tokorodeCấu trúc ngữ pháp ところで tokoro de, tokorode

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ところで tokoro de tokorode

Cấu trúc ngữ pháp ところで tokoro de tokorode

Cấp độ : N3

Cách chia :

Một câu +ところで
Vた+ところで

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. nhân tiện, nhân đây: dùng để đổi chủ đề câu chuyện.
Ví dụ :

愛子さんは幸いですね。ご主人はハンサムだし、お金持ちです。ところで、和子さんは離婚しましたよ。
Aiko may mắn nhỉ. Có chồng vừa đẹp trai, vừa nhiều tiền. Nhân tiện, Kazuko li hôn rồi đấy

今年はいろんなことがあります。ところで、冬休みにどこに行くつもり?
Năm nay có nhiều chuyện thật. Nhân tiện, kì nghỉ đông cậu có định đi đâu không?

  1. Đúng vào lúc (thời điểm ngắt, kết thúc)
Ví dụ :

社長にされるというお知らせが来たところで、父が亡くなった。
Đúng tôi nhận được tin thăng chức giám đốc thì bố tôi mất

会議が始まったところで、悪いお知らせをもらいました。
Đúng lúc hội nghị bắt đầu, tôi nhận được thông báo xấu.

Cấu trúc ngữ pháp ところで tokoro de tokorode

  1. Dù, cho dù, dẫu cho~ cũng không : thể hiện sự đối nghịch
Ví dụ :

彼は死んだところで、私にとって問題はない。
Dù anh ta có chết thì với tôi cũng không thành vấn đề

彼女は痛いと言ったところで、私の問題ではない。
Dù cô ta có nói là đau nhưng đó không phải là việc của tôi.

  1. Dù cho, dẫu cho ~ là cùng, biểu thị sự không xem trọng vế sau
Ví dụ :

うまくしたところで、90点に過ぎない
Dù có làm tốt thì cũng chỉ được 90 điểm thôi

うまい歌いだと言ったところで、ただ普通の歌曲だけですよ。
Dù có nói là bài hát hay đi nữa thì cũng chỉ là ca khúc phổ thông thôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ところだった:tokorodatta
ところを: tokorowo, tokoro wo
ところだ:tokoroda, tokoro da
ところが:tokoroga, tokoro ga
ところに tokoroni, tokoro ni

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ところで tokoro de tokorode. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!