Cấu trúc ngữ pháp とばかりおもっていた tobakariomotteita, tobakari omotteita

Cấu trúc ngữ pháp とばかりおもっていた tobakariomotteita, tobakari omotteitaCấu trúc ngữ pháp とばかりおもっていた tobakariomotteita, tobakari omotteita

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp とばかりおもっていた tobakariomotteita, tobakari omotteita

Cách chia :

N+だとばかりおもっていた
Aな(bỏ な)+だとばかりおもっていた。
Aい+とばかりおもっていた
V+とばかりおもっていた

Ý nghĩa, cách dùng và

Ví dụ :

Diễn đạt ý nghĩa hiểu lầm là…, cứ tưởng là…dùng khi người nói hiểu nhầm một sự việc, sự kiện nào đó. Nếu ngữ cảnh rõ ràng thì những câu sau thì những câu tiếp theo bỏ đi được

Ví dụ :

今日はファイナルテストですが、明日だとばかり思っていたので、何も勉強しなかった。
Hôm nay là thi cuối kì mà nhưng mà tôi cứ nghĩ là ngày mai nên không học gì cả.

彼が優しいとばかり思っていたが、実際はとても悪人だ。
Tôi cứ nghĩ anh ta hiền lành nhưng thực tế là người ác.

中村さんは上手だとばかり思っていたが、実は試験中にほかの人の答えを見てばかりいますよ。
Tôi cứ tưởng là anh Nakamura giỏi nhưng thực ra anh ta toàn nhìn câu trả lời của người khác trong kì thi thôi

このテレビの品質はいいとばかり思っていたが、買ったばかりなのにすぐ壊れました。
Tôi cứ nghĩ là chất lượng của cái tivi này tốt nhưng mà tôi vừa mua về thế mà đã hỏng ngay rồi

ベトナムの春は奇麗いだとばかり思っていたが、ベトナムに来たとき、寒くて、雨ばかりな春に気をつけました
Tôi cứ tưởng mùa xuân ở Việt Nam đẹp nhưng mà khi vừa tới Việt Nam thì tôi nhận ra mùa xuân đấy vừa lạnh, lại còn toàn mưa

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ばかりいる bakariiru
ばかりで bakaride
ばかりだ bakarida
ばかりの bakarino
んばかり nbakari
ばかりに bakarini
ばかりもいられない bakarimoirarenai
とばかりはいえない tobakarihaienai
とばかりおもっていた tobakariomotteita
とばかりに tobakarini
ばかりか bakarika
ばかりでなく…も bakaridenaku…mo
ばかり:bakari
ばかりは:bakariha

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp とばかりおもっていた tobakariomotteita, tobakari omotteita. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!