Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp ないである naidearuCấu trúc ngữ pháp ないである naidearu

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ないである naidearu

Cách chia :

Vない+である

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “một sự việc, hành động vẫn ở trạng thái không làm gì một cách có ý thức”. Cách nói thông thường sẽ là 「…(せ)ずにある」

Ví dụ

本は買ったが、読まないである。
Hon ha katta gam yomanaidearu.
Sách thì đã mua rồi nhưng vẫn chưa đọc.

CDを借りたけれど、聞かないである。
CD wo karitakeredo, kikanaidearu.
Tôi đã mượn CD rồi nhưng vẫn chưa nghe.

料理を作ったが、食べないである。
Ryouri wo tsukuttaga, tabenai dearu.
Tôi đã làm thức ăn rồi mà vẫn chưa ăn.

明日が試験日だが、何も勉強しないである。
Asu ga shiken hi daga, nanimo benkyou shinaidearu.
Ngày mai là ngày thi rồi mà tôi vẫn chưa học gì.

新しい服装を買ったが、着ないである。
Atarashii fukusou wo kattaga, kinaidearu.
Tôi đã mua quần áo mới rồi nhưng vẫn chưa mặc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ないである naidearu. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest