Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp ないといけない naitoikenai, naito ikenai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ないといけない naitoikenai, naito ikenai

Cấu trúc ngữ pháp ないといけない naitoikenai, naito ikenai

Cấu trúc ngữ pháp ないといけない naitoikenai, naito ikenai

Cấp độ : N5

Cách chia :

Thể ない+といけない

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa ”phải làm, là nghĩa vụ nên phải thực hiện”

Ví dụ

  1. 何か買いたいならお金を支払わないといけない。
    Nani ka kai tai nara okane o shiharawa nai to ike nai.
    Nếu muốn mua gì thì phải trả tiền.
  2. 丈夫な体がほしがっているなら、彼はスポーツをしないといけない。
    joubu na karada ga hoshi gatte iru nara, kare ha supōtsu o shi nai to ike nai.
    Muốn có thân hình chắc chắn thì anh ta phải tập thể thao.

  3. あなたは社長ですから、会社の大事を解決しないといけない。
    anata ha shachou desu kara, kaisha no daiji o kaiketsu shi nai to ike nai.
    Anh là giám đốc nên phải giải quyết những chuyện trọng đại trong công ty.

  4. 学校を休みたいなら、先生の許可を願わないといけない。
    gakkou o yasumi tai nara, sensei no kyoka o negawa nai to ike nai
    Muốn nghỉ học thì phải xin phép thầy giáo.

  5. 今日は客が来るので、部屋を片付けないといけない。
    kyou ha kyaku ga kuru node, heya o kataduke nai to ike nai.
    Hôm nay khách sẽ đến nên phải dọn dẹp phòng.

Chú ý: 1. Có trường hợp lược bỏ mệnh đề đi sau : ”いけない”.

  1. Cấu trúc này có nhiều biến thể khác hình thức nhưng ý nghĩa giống hệt: ”なくてはいけない”,”なければいけない”,”ないといけない”,”ないとだめだ”.
  2. ”ないといけない”,”ないとだめだ” thì mang tính văn nói hơn ”なくてはいけない”,”なければいけない”

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ないといけない:naitoikenai, naito ikenai
なければならない:nakerebanaranai, nakereba naranai
なくちゃ:nakucha
なくてはならない:nakutehanaranai, nakute hanaranai
なければいけない:nakerebaikenai, nakereba ikenai
きゃならない:kyanaranai
なくてはいけない:nakutehaikenai, nakute haikenai
ないとだめです:naitodamedesu, naito damedesu

なければならない:nakerebanaranai, nakereba naranai
なくてはいけない:nakutehaikenai, nakute haikenai
ないといけない:naitoikenai, naito ikenai
ないとだめです:naitodamedesu, naito damedesu

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ないといけない naitoikenai, naito ikenai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *