Cấu trúc ngữ pháp なんか…ない nanka…nai
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp なんか…ない nanka…nai
Cấp độ : N3
Cách chia :
なんか…thể ない
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả ý phủ định với sự việc được nêu ra trong câu, diễn tả ý khinh miệt, khiêm tốn hoặc bất ngờ với sự việc được nêu lên. Thường gắn với nhiều thành phần trong câu và ý phủ định ở sau.
Ví dụ :
あの人もう一度会うなんかしたくない。
Ano hito mouichido au nanka shi taku nai.
Tôi không muốn gặp người đó thêm một lần nào nữa.
彼女の情報なんか聞かないので、言わないでください。
kanojo no jouhou nanka kika nai node, iwa nai de kudasai.
Tôi không hỏi về thông tin của cô ta nên đừng có nói.
この店で物なんか買わないよ。質がよくなくて、高いです。
kono mise de mono nanka kawa nai yo. Shitsu ga yoku naku te, takai desu.
Tôi không mua đồ gì ở cửa hàng này đâu. Chất lượng vừa kém lại vừa đắt.
ペットなんか絶対に飼わない。
petto nanka zettai ni kawa nai.
Tôi tuyệt đối không nuôi thú cưng đâu
この宿題なんか難しくないよ。簡単にできる。
kono shukudai nanka muzukashiku nai yo. Kantan ni dekiru.
Bài tập này không khó đâu. Có thể dễ dàng làm được
Chú ý : :Đây là cách nói thô của “など…ない”, được dùng trong văn nói.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
なんか nanka
かなんか kananka
やなんか yananka
~たりなんかして ~tarinannkashite
なんかない nankanai
なんか…ものか nanka…monoka
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp なんか…ない nanka…nai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật