Cấu trúc ngữ pháp において/における/においても nioite/ niokeru/ nioitemo

Cấu trúc ngữ pháp において/における/においても nioite/ niokeru/ nioitemoCấu trúc ngữ pháp において/における/においても nioite/ niokeru/ nioitemo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp において/における/においても nioite/ niokeru/ nioitemo

Cấp độ : N2

Cách chia :

Nにおいて/におけるN/においても

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn tả bối cảnh (nơi chốn, thời gian, tình huống) lúc một sự kiện/ trạng thái nào đó xảy ra.

Ví dụ

結婚式は大きい教会において行われました。
Kekkonshiki ha ookii kyoukai nioite okonaware mashi ta.
Lễ kết hôn đã được tổ chức tại một nhà thờ lớn.

この古い建物は明治時代において建てられました。
Kono furui tatemono ha meiji jidai nioite tate rare mashi ta.
Toà nhà này đã được xây lên ở thời Minh Trị.

こんなに悪い状況における要求は全部打ち消されます。
Konnani warui joukyou niokeru youkyuu ha zenbu uchikesare masu.
Các yêu cầu trong hoàn cảnh xấu thế này đều bị phủ nhận tất cả.

  1. Diễn tả ý nghĩa “trong lĩnh vực…/ liên quan tới lĩnh vực thì…”. Vế sau thường là những cách nói chỉ sự đánh giá hoặc so sánh với sự việc đó.

Ví dụ

この事件は歴史において大きい意味があります。
Kono jiken ha rekishi nioite ookii imi ga ari masu.
Sự kiện này trong lĩnh vực lịch sử thì có một ý nghĩa lớn.

この自動車は格好がいいですが、安全性においては高い評価がもらえられません。
Kono jidousha ha kakkou ga ii desu ga, anzen sei nioite ha takai hyouka ga moraerare mase n.
Chiếc xe ô tô này dáng tốt nhưng xét về tính an toàn thì không được đánh giá cao.

私たちのプログラムは可能性において実験されないという意見がある。
Watashi tachi no puroguramu ha kanou sei nioite jikken sare nai toiu iken ga aru.
Chương trình của chúng tôi xét về tính khả thi thì có ý kiến cho là không thực hiện được.

Chú ý:
+)「NにおけるN」là dạng bổ nghĩa cho danh từ của 「において」
+) Đôi khi cấu trúc này được dùng thay cho trợ từ で

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp において/における/においても nioite/ niokeru/ nioitemo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!