Cấu trúc ngữ pháp にかけては にかけても nikaketeha nikaketemo

Cấu trúc ngữ pháp にかけては にかけても nikaketeha nikaketemo
Cấu trúc ngữ pháp にかけては にかけても nikaketeha nikaketemo

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp にかけては にかけても nikaketeha nikaketemo

Cấu trúc ngữ pháp にかけては にかけても nikaketeha nikaketemo

Cấp độ : N2

Cách chia :

Nにかけて(は)/Nにかけても

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “liên quan tới việc đó, vấn đề đó / trong lĩnh vực đó thì….”. Vế sau thường là những cách nói đánh giá về năng lực hay kỹ thuật của người được nhắc tới.

Ví dụ

  1. 彼はパソコンにかけて何の故障でも直せます。
    Kare ha pasokon nikakete nani no koshou de mo naose masu.
    Anh ấy về máy tính thì hỏng gì cũng sửa được.
  2. 経済知識にかけては僕は誰にも負けないよ。
    Keizai chishiki nikakete ha boku ha dare ni mo make nai yo.
    Nều về kiến thức kinh tế thì tôi không thua ai đâu.

  3. あの子は踊りにかけての技術は最高です。
    Ano ko ha odori nikakete no gijutsu ha saikou desu.
    Đứa bé đó về kỹ thuật nhảy thì là tuyệt nhất.

Cấu trúc ngữ pháp にかけては にかけても nikaketeha nikaketemo

  1. Diễn tả ý nghia “lấy… ra để thề/ đảm bảo rằng”. Thường đi với những danh từ chỉ giá trị con người hay xã hội như “命/信用/…” để thể hiện quyết tâm mạnh mẽ, mang nghĩa “cho dù có nguy hại tới… thì cũng…”.
    Cách sử dụng: Nにかけて(も)

Ví dụ

私は命にかけて今度の勤めを絶対果たします。
Watashi ha inochi nikakete kondo no tsutome o zettai hatashi masu.
Tôi lấy tính mạng ra để hứa sẽ nhất định hoàn thành nhiệm vụ lần này.

名誉にかけても君との約束を守る。
Meiyo nikakete mo kimi to no yakusoku o mamoru.
Tôi hứa bằng danh dự sẽ giữ lời hứa với cậu.

弁護士の信用にかけても、あなたの権利を守ります。
Bengoshi no shinyou nikakete mo, anata no kenri o mamori masu.
Tôi lấy uy tín của một luật sư ra đề thề sẽ bảo vệ quyền lợi của bạn.

Chú ý:
にかけてのN là dạng bổ nghĩa cho động từ của にかけて(は)

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

にかけて/にかけても nikakete/nikaketemo
から~にかけて kara~nikakete

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp にかけては にかけても nikaketeha nikaketemo. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!