Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp にする nisuruCấu trúc ngữ pháp にする nisuru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp にする nisuru

Cấu trúc ngữ pháp にする nisuru

Cấp độ : N4

Cách chia :

Nにする
Vることにする

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “chọn/ lựa chọn/ quyết định”.

Ví dụ

  1. ジュースが飲めないので、お水にします。
    Jusu ga nome nai node, o mizu ni shi masu.
    Vì tôi không uống được nước ngọt nên tôi sẽ uống nước.
  2. イチゴのアイスクリームにします。
    Ichigo no aisukurimu ni shi masu.
    Tôi chọn kem vị dâu.

  3. (レストランで)
    (resutoran de)
    (Trong nhà hàng)

  4. :「あのう、牛丼と天ぷらにします。」
    Kyaku: ‘ano u, ushi donburi to tenpura ni shi masu.’
    Khách: “Xin lỗi, tôi chọn thịt bò và Tempura.

  5. 店員:「かしこまりました。ちょっと待ってください。」
    Tenin: ‘kashikomari mashi ta. Chotto matte kudasai.’
    Nhân viên: “Tôi hiểu rồi. Xin quý khách chờ một chút

  6. 今日はとても忙しいし、時間もないし、昼ご飯を食べないことにします。
    Kyou ha totemo isogashii shi, jikan mo nai shi, hiru gohan o tabe nai koto ni shi masu.
    Hôm nay rất bận, cũng không có thời gian nữa nên tôi quyết định không ăn trưa.

  7. 勉強が好きなので、進学することにした。
    Benkyou ga suki na node, shingaku suru koto ni shi ta.
    Tôi rất thích học nên đã quyết định học lên cao.

Chú ý: Có trường hợp cũng dùng cách kết hợp “N + trợ từ+に”
Ví dụ
明日の交流会は8時からにします。
Tôi quyết định buổi giao lưu ngày mai sẽ từ 8 giờ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

する suru
がする gasuru
をする wosuru
ものとする monotosuru
とする tosuru
お~する o~suru
にする nisuru
ようにする younisuru

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp にする nisuru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *