Cấu trúc ngữ pháp にとどまらず nitodomarazu

Cấu trúc ngữ pháp にとどまらず nitodomarazuCấu trúc ngữ pháp にとどまらず nitodomarazu

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp にとどまらず nitodomarazu

Cấu trúc ngữ pháp にとどまらず nitodomarazu

Cấp độ : N1

Cách chia :

Nにとどまらず

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “không chỉ trong phạm vi nhỏ đó mà còn…”.

Ví dụ

  1. 彼女のデザインした服装は国内にとどまらず、海外でも人気がある。
    Kanojo no dezain shi ta fukusou ha kokunai ni todomara zu, kaigai de mo ninki ga aru.
    Quần áo cô ta thiết kế thì không chỉ phạm vi trong nước mà cả nước ngoài cũng được yêu thích.
  2. その台風は海岸にとどまらず、都内の近くにも大きい影響がある。
    Sono taifuu ha kaigan ni todomara zu, tonai no chikaku ni mo ookii eikyou ga aru.
    Cơn bão đó có ảnh hưởng lớn không chỉ trong phạm vi bờ biển mà ngay cả khu vực cận thành phố nữa.

  3. 高橋さんの書いた文章は内容にとどまらず、書き方にも特別な点がある。
    Takahashi san no kai ta bunshou ha naiyou ni todomara zu, kakikata ni mo tokubetsu na ten ga aru.
    Đoạn văn mà anh Takahashi đã viết thì không chỉ nội dùng mà cả cách viết cũng có điểm đặc biệt.

  4. アメリカ大統領の行動はアメリカにとどまらず、世界にも振動されました。
    Amerika daitouryou no koudou ha amerika ni todomara zu, sekai ni mo shindou sare mashi ta.
    Hành động của tổng thống Hoa Kỳ đã làm chấn động không chỉ trong phạm vi Mỹ mà còn cả thế giới.

  5. 無意識な人のせいで、人口資源にとどまらず、自然資源も破壊されるだろう。
    Muishiki na hito no sei de, jinkou shigen ni todomara zu, shizen shigen mo hakai sareru daro u.
    Do những người vô ý thức như vậy thì không chỉ tài nguyên nhân tạo mà còn cả tài nguyên thiên nhiên cũng bị phá hoại.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp にとどまらず nitodomarazu. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!