Cấu trúc ngữ pháp になると ninaruto

Cấu trúc ngữ pháp になると ninarutoCấu trúc ngữ pháp になると ninaruto

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp になると ninaruto

Cấu trúc ngữ pháp になると ninaruto

Cách chia :

Nになると

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Diễn tả ý nghĩa “vào thời điểm đã đạt tới mức độ này, giai đoạn này thì…”.

Ví dụ

  1. 普通はいろいろなことがほしいが、病気になると、元気だけ欲しいです。
    Futsuu ha iroiro na koto ga hoshii ga, byouki ni naru to, genki dake hoshii desu.
    Thông thường thì tôi muốn nhiều điều nhưng khi bị bệnh thì chỉ muốn sức khỏe thôi.
  2. 日常全員は友達が、困ったときになるとだれが友達かだれが敵かわからない。
    nichijou zenin ha tomodachi ga, komatta toki ni naru to dare ga tomodachi ka dare ga teki ka wakara nai.
    Ngày thường thì tất cả là bạn nhưng khi khó khăn thì không biết được ai là bạn ai là địch.

  3. 今はまだ10月ですよ。12月になると、寒さがもっとわかる。
    ima ha mada juugatsu desu yo. Juunigatsu ni naru to, samu sa ga motto wakaru.
    Bây giờ mới là tháng 10 thôi. Đến tháng 12 thì sẽ cảm nhận rõ hơn nữa cái lạnh.

  4. 春になると、桜が咲く。今は冬なので、まだ見えない。
    haru ni naru to, sakura ga saku. Ima ha fuyu na node, mada mie nai.
    Đến mùa xuân thì hoa nở. Bây giờ vẫnlà đông nên chưa nhìn thấy được.

  5. 留学生になると、喜びさじゃなくて、困難ばかり会います。
    ryuugakusei ni naru to, yorokobi sa ja naku te, konnan bakari ai masu.
    Khi thành lưu học sinh thì toàn gặp khó khăn, chẳng có niềm vui.

Chú ý: Cũng có thể dùng với dạng「Nとなると」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

からなる karanaru
ことになる kotoninaru
そうになる souninaru
となる tonaru
となると tonaruto
ともなると tomonaruto
になる ninaru
になると ninaruto
お~になる o~ninaru

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp になると ninaruto. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!