Cấu trúc ngữ pháp によると niyoruto, ni yoruto

Cấu trúc ngữ pháp によると niyoruto, ni yorutoCấu trúc ngữ pháp によると niyoruto, ni yoruto

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp によると niyoruto, ni yoruto

Cấp độ : N3

Cách chia :

N + によると

Ý nghĩa, cách dùng :

Dùng để truyền đạt lại nguồn thông tin được nghe từ nguồn tin tức nào đó

Ví dụ :

天気予報にによると、明日は雨です。
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai sẽ mưa

新聞にによると、この野菜は体にとてもいいだそうです。
Theo báo thì rau này tốt cho cơ thể.

友達にによると、彼女は奇麗だし、やさしだそうです.
Theo như bạn tôi nói thì cô ấy vừa xinh vừa hiền lành.

父が言ったことによると、来年私たちがアメリカに行きます。
Theo như bố tôi nói thì năm sau chúng tôi sẽ đi Mỹ .

ニュースにによると、今月、日本の首相はベトナムにいらっしゃいます。
Theo tin tức mới thì tháng này thủ tướng Nhật sẽ ở Việt Nam

Chú ý: によると và によれば có cùng ý nghĩa và cách diễn đạt
Các cấu trúc thường đi kèm với によると :「そうだ」、「~という」、「~ということだ」、「~とのことだ」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

によって:niyotte, ni yotte
による:niyoru, ni yoru
によれば:niyoreba, ni yoreba
により:niyori, ni yori

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp によると niyoruto, ni yoruto. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!