Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte ni watatte

Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte ni watatte
Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte ni watatte

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte, ni watatte

Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte ni watatte

Cấp độ : N3, N2

Cách chia :

N (chỉ thời gian/ phạm vi/ số lần/ nơi chốn,..) + にわたって

Ý nghĩa, cách dùng :

Ý nghĩa : Diễn tả ý nghĩa “trải dài/ suốt/ có quy mô lớn”. Thường đi sau danh từ chỉ số lần, số lượng, thời gian, phạm vi nơi chốn.

Ví dụ :

1. この台風は中国からベトナムにわたって荒らしました。
Kono taifuu ha chuugoku kara betonamu ni watatte arashimashita.
Cơn bão này gây thiệt hại từ Trung Quốc trải sang Việt Nam.

2. 不況はアメリカからアジアにわたって影響を与えているから、いろいろな会社は倒産してしまった。
Fukyou ha amerika kara ajia ni watatte eikyou wo ataete iru kara, iroiro na kaisha ha tousan shiteshimatta.
Kinh tế bất ổn gây ảnh hưởng từ châu Mỹ sang suốt châu Á nên nhiều công ty đã phá sản.

3. この建築は15年にわたって建てられました。
Kono kenchiku ha juugo nen ni watatte tate rare mashita.
Khu kiến trúc này được xây qua suốt 15 năm.

4. 日本全国にわたって地震が起こって、大きい被害をもたらされました。
Nihon zenkoku ni watatte jishin ga okotte, ookii higai wo motara sare mashita.
Trải suốt cả nước Nhật Bản, động đất đang xảy ra và gây thiệt hại lớn.

5. 世界中にわたって人間平等運動が行われています。ベトナムは例外ではありません。
Sekaichuu ni watatte ningen byoudou undou ga okonaware te imasu. Betonamu ha reigai deha arimasen.
Khắp thế giới thì vận động nhân quyền bình đẳng đang được diễn ra. Việt Nam cũng không phải ngoại lệ.

6. あの人は彫刻、音楽、美術などのいろいろな芸術分野にわたって活躍しています。
Ano hito ha choukoku, ongaku, bijutsu nado no iroiro na geijutsu bunya ni watatte katsuyaku shiteimasu.
Anh ấy hoạt động trải suốt nhiều lĩnh vực nghệ thuật như điêu khắc, âm nhạc, mỹ thuật.

Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte ni watatte

7. A「私の研究は長年にわたって、最後に完了しました。」
B「おめでとうございます。公衆に公開するつもりですか。」
A : “Watashi no kenkyuu ha chounen ni watatte, saigo ni kanryou shimashita.”
B : “Omedetou gozaimasu. Koushuu ni koukai suru tsumori desu ka.”
A : “Nghiên cứu của tôi trải suốt nhiều năm cuối cùng cũng hoàn thành rồi.”
B : “Chúc mừng anh. Anh có định công bố cho công chúng không?”

8. あの家宝は祖父から父、後は俺の世代にわたって継続されます。
Ano kahou ha sofu kara chichi, ato ha ore no sedai ni watatte keizoku saremasu.
Vật gia bảo này là được kế thừa từ đời ông tôi rồi đến bố tôi và sau đó là đời của tôi.

9. 2日間寝ずに働き続いて、頭から足先にわたってくびれています。
Ni nichikan nezuni hataraki tsuduite, atama kara ashisaki ni watatte kubire te imasu.
Tôi không ngủ mà làm việc suốt 2 ngày nên từ đầu cho đến chân đều đau nhức.

10. 1月間にわたってリハビリで母の健康はよくなりました。
Ichigatsukan ni watatte rihabiri de haha no kenkou ha yoku narimashita.
Trải qua suốt 1 tháng trị liệu thì sức khỏe mẹ tôi đã tốt lên.

11. 政府はインターネットの普及を大都市から田舎にわたって実施する計画が立てています。
Seifu ha inta-netto no fukuu wo daitoshi kara inaka ni watatte jisshi suru keikaku ga tate teimasu.
Chính phủ đang lập kế hoạch thực thi phổ cập internet từ đô thị lớn đến vùng nông thôn.

12. 相談は数回にわたって両方は最終的に契約を結びました。
Soudan ha suukai ni watatte ryouhou ha saishuuteki ni keiyaku wo musubi mashita.
Thảo luận trải qua mất lần thì hai bên cuối cùng cũng đã ký được hợp đồng.

Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte ni watatte

13. A「この川は青森にわたって流れています。」
B「長い川ですね。」
A : “Kono kawa ha aomori ni watatte nagare teimasu.”
b : “Nagai kawa desu ne.”
A : “Con sông này chảy suốt Aomori.”
B : “Con sông này dài nhỉ!”.

14. 5年間にわたってプロジェクトが終わりました。
Gonenkan ni watatte purojekuto ga owari mashita.
Trải qua 5 năm thì dự án đã hoàn thành.

15. このドラマは全部の番組にわたって紹介するほど有名なドラマだ。
Kono dorama ha zenbu no bangumi ni watatte shoukai suru hodo yuumei na dorama da.
Bộ phim này là bộ phim nổi tiếng đến mức được giới thiệu trên khắp các kênh.

16. 環境問題はロシアのような列強な国から発展途中の国にわたって考慮しなきゃならない問題だ。
Kankyou mondai ha roshia no youna rekkyou na kuni kara hatten tochuu no kuni ni watatte kouryo shinakya naranai mondai da.
Vấn đề môi trường là vấn đề mà từ các nước lớn như Nga đên các nước đang phát triển phải quan tâm đến.

17. ハノイからハイフォンにわたって鉄道が立てられました。
Hanoi kara haifon ni watatte tetsudou ga tate rare mashita.
Đường sắt từ Hà Nội xuyên đến Hải Phòng đã được xây dựng.

18. この近くの海岸は昔とても清いですが、人がここに移居すると、長期にわたって汚染になりました。
Kono chikaku no kaigan ha mukashi totemo kiyoi desu ga, hito ga koko ni ikyo suru to, chouki ni watatte onsen ni nari mashita.
Bờ biển gần đây ngày xưa rất sạch sẽ nhưng khi con người di cư đến đây thì qua thời gian dài đã bị ô nhiễm.

Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte ni watatte

Các cách dùng của Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte ni watatte

– Các ví dụ khác

アナウンサー「全域にわたって大雨が降っているので皆は出かけするとき安全を注意してください。」
Anaunsa- “Zeniki ni watatte ooame ga futteiru node mina ha dekake suru toki anzen wo chuui shite kudasai.”
Phát thanh viên : “Toàn khu vực bị mưa lớn nên mọi người hãy chú ý an toàn khi ra ngoài.”

日本で一番古い家は数代にわたって大きく壊されました。
Nihon de ichiban furui ie ha suudai ni watatte ookiku kowasare mashita.
Ngôi nhà cổ nhất ở Nhật Bản trải qua bao thời đại đã bị phá hủy nghiêm trọng.

A「この歌はヨーロッパから日本にわたって流行っていますよ。」
B「へー、そんなに有名な歌なら何で私が知らないの。」
A : “Kono uta ha yo-roppa kara nihon ni watatte hayatte imasu yo.”
B : “He-, sonnani yuumei na uta nara nande watashi ga shiranai no.”
A : “Bài hát này đang thịnh hành từ châu Âu trải tới Nhật Bản đó.”
B : “Hừ. nếu nó là bài hát nổi tiếng như vậy thì tại sao tôi lại không biết chứ?”

一年間にわたって親を説得していたのに結局同意してくれません。
Ichinenkan ni watatte oya wo settoku shiteita noni kekkyoku doui shite kuremasen.
Tôi đã thuyết phục bố mẹ suốt 1 năm mà cuối cùng bố mẹ lại không đồng  ý.

A「これは僕が1000ページにわたって読んでやっとまとめた論文ですよ。」
B「そうか。参考してもいいですか。」
A : “Kore ha boku ga sennen pe-ji ni watatte yonde yatto matometa ronbun desu yo.”
B : “Souka. Sankou shite mo ii desu ka?”
A : “Đây là luận văn tớ đã tổng hợp sau khi đọc suốt 1000 trang đấy.”
B : “Vậy sao. Cho tớ tham khảo được không?”

A 「今年の春にわたって実施されたサービスはお客からいい評判をもらったよ。」
B「そうなの。じゃ、秋と冬も実施しましょう。」
A : “Kotoshi no haru ni watatte jisshi sare ta sa-bisu ha okyaku kara ii hyouban wo moratta yo.”
B : “Sounano. Ja, aki to fuyu mo jisshi shimashou.”
A : “Dịch vụ mà chúng ta thực hiện trải suốt mùa xuân năm nay nhận được đánh giá tích cực từ khách hàng đấy.”
B : “Vậy sao. Vậy hãy thực hiện cả mùa thu lẫn đông nữa.”

この木はかなりの距離にわたってここまで運搬された。
Kono ki ha kanari no kyori ni watatte koko made unpan sare ta.
Cái cây này được vận chuyển tới đây qua một khoảng cách lớn.

Chú ý : にわたって được dùng trong phong cách nghiêm trang mang tính văn viết

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

にわたり:niwatari, ni watari

にわたる:niwataru, ni wataru

を通じて:wotsuujite, wo tsuujite

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp にわたって niwatatte ni watatte. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!