Cấu trúc ngữ pháp に伴って/に伴い/に伴う nitomonatte nitomonai nitomonau

Cấu trúc ngữ pháp に伴って/に伴い/に伴う nitomonatte nitomonai nitomonau

Cấu trúc ngữ pháp に伴って/に伴い/に伴う nitomonatte/ nitomonai/ nitomonau

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp に伴って/に伴い/に伴う nitomonatte nitomonai nitomonau

Cấu trúc ngữ pháp に伴って/に伴い/に伴う nitomonatte nitomonai nitomonau

Cấp độ : N2

Cách chia :

Nに伴って/に伴い/に伴う
Vの+に伴って/に伴い/に伴う

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “cùng với sự biến đổi nêu lên ở vế trước thì sẽ có sự biến đổi khác song hành xảy ra ở vế sau”. Thường sử dụng cho những biến đổi quy mô lớn, ít khi dùng cho biến đổi mang tính cá nhân. Dùng với những cách nói biểu thị sự biến đổi.

Ví dụ

  1. 地球温暖化に伴って、北極と南極の氷が溶けています。
    Chikyuu ondan ka ni tomonatte, hokkyoku to nankyoku no koori ga toke te i masu.
    Cùng với việc trái đất nóng lên thì băng ở Bắc Cực và Nam Cực cũng đang tan chảy.
  2. 人口が増えているのに伴って、食料や生活のクオリティなどと言う問題が難しくなっている。
    jinkou ga fue te iru no ni tomonatte, shokuryou ya seikatsu no kuoriti nado to iu mondai ga muzukashiku natte iru.
    Cùng với việc dân số đang gia tăng thì các vấn đề như lương thực, chất lượng cuộc sống,..v.v.. đang trở nên khó khăn.

  3. 景気がだんだん低迷になるのに伴い、失業率が上がっている。
    keiki ga dandan teimei ni naru no ni tomonai, shitsugyou ritsu ga agatte iru.
    Cùng với việc kinh tế đang trở nên mờ mịt thì tỉ lệ người thất nghiệp đang tăng.

  4. 森を破壊することに伴って、動物の種類が減っています。
    mori o hakai suru koto ni tomonatte, doubutsu no shurui ga hette i masu.
    Đồng thời với việc phá hoại rừng thì các loài động vật đang giảm đi.

  5. 冬が近づくのに伴って、天気がだんだん寒くなる。
    fuyu ga chikaduku no ni tomonatte, tenki ga dandan samuku naru.
    Cùng với việc mùa đông đang về rất gần thì thời tiết cũng ngày càng trở nên lạnh hơn.

Chú ý:
Cách nói này mang tính văn viết.
+) に伴いlà cách nói lịch sự, trang trọng hơn củaに伴って.
+) に伴う+Nlà cách kết hợp với danh từ phía sau của に伴って.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp に伴って/に伴い/に伴う nitomonatte nitomonai nitomonau. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!