Cấu trúc ngữ pháp に耐える(にたえる、nitaeru) nitaeru

Cấu trúc ngữ pháp に耐える(にたえる、nitaeru) nitaeruCấu trúc ngữ pháp に耐える(にたえる、nitaeru) nitaeru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp に耐える(にたえる、nitaeru) nitaeru

Cấp độ : N1

Cách chia :

Nにたえる
Vるにたえる

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn tả ý nghĩa “chịu đựng …/ cố sức chịu đựng…”. Nếu muốn diễn tả ý “không thể chịu đựng” thì dùng từ「たえられない」.
    Cách dùng: Nにたえる
    Ví dụ
    僕は上司の性格に耐えて、じっと自分の仕事を果たしました。
    Boku ha joushi no seikaku ni tae te, jitto jibun no shigoto o hatashi mashi ta.
    Tôi chịu đựng tính cách của cấp trên và yên lặng hoàn thành công việc của mình.
    あの動物は冬の寒さに耐えられなくて、死んでしまった。
    Ano doubutsu ha fuyu no samu sa ni taerare naku te, shin de shimatta.
    Loài động vật đó không chịu được cái lạnh của mùa đông nên chết rồi.
    母は悪いニュースに耐えられなくて、倒れてしまった。
    Haha ha warui nyūsu ni taerare naku te, taore te shimatta.
    Mẹ tôi không chịu được tin xấu nên đã ngất đi.
  2. Diễn tả ý nghĩa “xứng đáng để làm…/ có đủ điều kiện tương xứng để làm…”. Nếu muốn phủ định thì phải dùng cách nói「たえない」 , không được dùng「たえられない」.
    Cách dùng:
    Nにたえる
    Vるにたえる
    Ví dụ
    売れるに耐える写真を撮るためにいろいろな美しい風景がある場所に行きました。
    Ureru ni taeru shashin o toru tame ni iroiro na utsukushii fuukei ga aru basho ni iki mashi ta.
    Tôi đã đi đến nhiều nơi có phong cảnh đẹp để chụp những bức ảnh đáng để bán được.
    読むに絶える本を書きたいアマな作家がたくさんいます。
    Yomu ni taeru hon o kaki tai ama na sakka ga takusan i masu
    Có rất nhiều nhà văn nghiệp dư muốn viết những cuốn sách đáng đọc.
    これはいい評判がもらえるに耐えない作品だ。
    Kore ha ii hyouban ga moraeru ni tae nai sakuhin da.
    Đó là tác phẩm không đáng nhận được lời phê bình tốt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp に耐える(にたえる、nitaeru) nitaeru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!