Cấu trúc ngữ pháp のだろう nodarou

Cấu trúc ngữ pháp のだろう nodarouCấu trúc ngữ pháp のだろう nodarou

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp のだろう nodarou

Cấu trúc ngữ pháp のだろう nodarou

Cách chia :

N/Aな+のだろう
Aい/Vのだろう

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

  1. Diễn tả sự suy đoán, phán đoán của người nói liên quan tới tình huống, sự việc (ví dụ như nguyên nhân, lí do). Phát âm xuống giọng ở cuối câu.
    Dùng riêng với:
    N/Aな+のだろう
    Aい/Vのだろう

Ví dụ

彼女が風邪を引いた。最近風がだんだん強く吹いているのだろう。
Kanojo ga kaze o hii ta. Saikin fuu ga dandan tsuyoku fui te iru no daro u.
Cô ấy bị cảm cúm rồi. Chắc do dạo này gió càng ngày càng thổi mạnh.

どこでも歓迎されているから、あの俳優は優秀な俳優のだろう。
doko demo kangei sare te iru kara, ano haiyuu ha yuushuu na haiyuu no daro u.
Vì đi đâu cũng được hoan nghênh nên chắc diễn viên đó là diễn viên ưu tú.

  1. Diễn tả sự xác nhận lại câu cho chắc chắn căn cứ vào những thông tin, tình huống, ngữ cảnh trước đó. Cách nói này nam giới thường sử dụng. Lên giọng ở cuối câu.

Ví dụ

来週帰国するのだろう。
raishuu kikoku suru no daro u.
Tuần sau cậu về nước nhỉ.

A:「試験が完成したので今暇のだろうね…」
B:「ううん。今結果に心配してるので暇のときないよ」
A :「[?] shiken ga kansei shi ta node ima hima no daro u ne?’
B :「[?] uun. Kon kekka ni shinpai shiteru node hima no toki nai yo’
A: “Thi xong rồi bây giờ cậu chắc rảnh rỗi nhỉ…”
B: “Không. Bây giờ tớ đang lo về kết quả nên không có thời gian rảnh đâu”.

  1. ~のだろうか:Diễn tả tâm trạng lo lắng hoặc nghi ngờ của người nói. Dùng để suy đoán dựa trên tin tức mà người nói thu thập được.

Ví dụ

留学している息子が今安全のだろうか。
ryuugaku shi te iru musuko ga kon anzen no daro u ka.
Không biết đứa con trai đang đi du học của tôi có an toàn không.

顔色が悪いね。病気のだろうか.
kaoiro ga warui ne. Byouki no daro u ka .
Sắc mặt cậu xấu nhỉ. Phải chăng là bị bệnh.

Chú ý: Trong văn nói thì “のだろう” sẽ thường được nói thành “んだろう”

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp のだろう nodarou. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!