Cấu trúc ngữ pháp のなんのって nonannotte

Cấu trúc ngữ pháp のなんのって nonannotteCấu trúc ngữ pháp のなんのって nonannotte

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp のなんのって nonannotte

Cấu trúc ngữ pháp のなんのって nonannotte

Cấp độ : N1

Cách chia :

A/V+のなんのって

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “trạng thái ở mức độ vô cùng kinh khủng”. Vế sau thường là một sự việc do tình trạng đã nêu gây ra.

Ví dụ

  1. 私はこのような場合に遭うのは初めてなので惑ったのなんのって。
    Watashi ha kono you na baai ni au no ha hajimete na node madotta no nanno tte.
    Vì là lần đầu tiên tôi gặp trường hợp như thế này nên vô cùng lúng túng.
  2. アフリカではどこでも暑いのなんのって。体が溶けるほど暑さだ。
    Afurika de ha doko demo atsui no na n no tte. Karada ga tokeru hodo atsu sa da.
    Ở châu Phi thì ở đâu cũng vô cùng nóng. Nóng đến mức cơ thể như chảy ra.

  3. 他の人に顔に殴られるのは痛いのなんのって。
    Ta no hito ni kao ni nagurareru no ha itai no na n no tte.
    Việc bị người khác đánh vào mặt thì đau khủng khiếp

  4. 僕は彼は死んだと思いますから、彼の姿が見えるとき、驚いたのなんのって。
    Boku ha kare ha shin da to omoi masu kara, kare no sugata ga mieru toki, odoroi ta no nanno tte.
    Tôi nghĩ là anh ta đã chết rồi nên khi nhìn thấy dáng của anh ấy thì vô cùng kinh ngạc.

  5. この映画は怖いのなんのって。昨夜私は眠れなくなったほどだ。
    Kono eiga ha kowai no na n no tte. Sakuya watashi ha nemure naku natta hodo da.
    Bộ phim này đáng sợ kinh khủng. Đến mức tối qua tôi đã không thể ngủ nổi.

Chú ý:
Đây là cách nói dùng trong văn nói thô.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

~の…ないのって ~no…nainottte
のなんのって nonannotte
のなんの nonannno
…の…ないのと …no…nainoto

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp のなんのって nonannotte. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!