Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp はおろか haorokaCấu trúc ngữ pháp はおろか haoroka

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp はおろか haoroka

Cấu trúc ngữ pháp はおろか haoroka

Cấp độ : N1

Cách chia :

Nはおろか

Ý nghĩa, cách dùng :

Cấu trúc này thường sử dụng dưới hình thức : XはおろかYさえ…ない. Diễn tả ý nghĩa “X thì đương nhiên, ngay cả Y cũng không….”

Ví dụ

  1. 彼女はレーポトはおろかメモさえ取っていません。
    Kanojo ha repoto ha oroka memo sae totte i mase n.
    Cô ấy ngay cả ghi nhớ cũng không viết thì nói gì đến báo cáo.
  2. この事件についての噂が広まったら、お金はおろか名誉もなくなりますよ。
    Kono jiken nitsuite no uwasa ga hiromattara, okane ha oroka meiyo mo nakunari masu yo.
    Nếu lời đồn về vụ án này lan rộng ra thì danh dự cũng mất chứ đừng nói đến tiền.

  3. 僕は漢字はおろか仮名さえ書けませんよ。
    Boku ha kanji ha oroka kamei sae kake mase n yo.
    Tôi ngay cả Kana cũng không viết được chứ đừng nói tới Kanji.

  4. 両親は海外はおろか国内さえ旅行しません。
    Ryoushin ha kaigai ha oroka kokunai sae ryokou shi mase n.
    Bố mẹ tôi ngay cả trong nước cũng chưa đừng đi du lịch chứ đừng nói là nước ngoài.

  5. 寿司は食べることはおろか実際に見たことさえもない。
    Sushi ha taberu koto ha oroka jissai ni mi ta koto sae mo nai.
    Sushi thì ngay cả nhìn thấy trong thực tế tôi cũng chưa làm thì nói gì đến ăn.

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp はおろか haoroka. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *