Cấu trúc ngữ pháp はさておき hasateoki

Cấu trúc ngữ pháp はさておき hasateokiCấu trúc ngữ pháp はさておき hasateoki

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp はさておき hasateoki

Cấu trúc ngữ pháp はさておき hasateoki

Cấp độ : N2

Cách chia :

Nはさておき
~かどうかはさておき
~のかはさておき

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “hãy khoan bàn tới/ hãy tạm thời chưa nhắc tới… mà trước hết cần tập trung vào… (vế sau)”.

Ví dụ

  1. 彼はこの仕事をどのようにしたかはさておき彼はできるか考えるべきだ。
    Kare ha kono shigoto o dono you ni shi ta ka ha sateoki kare ha dekiru ka kangaeru beki da.
    Khoan hãy bàn tới việc anh ấy làm công việc này thế nào mà hãy nghĩ tới việc anh ấy có làm được không.
  2. 学費はさておき今は入学試験に合格できるか話すべきだ。
    gakuhi ha sateoki ima ha nyuugaku shiken ni goukaku dekiru ka hanasu beki da.
    Hãy tạm thời chưa nhắc tới học phí mà nên nói chuyện xem có đỗ được kỳ thi đầu vào không.

  3. この店は雰囲気はさておき料理はとても美味しくて人気があるよ。
    kono mise ha funiki ha sateoki ryouri ha totemo oishiku te ninki ga aru yo.
    Cửa hàng đó tạm thời không nhắc tới bầu không khí mà vì thức ăn ngon nên được yếu thích đấy.

  4. このアパートは広さはさておきイタリアの配置方はいいので選ばれるのだ。
    kono apāto ha hiro sa ha sateoki itaria no haichi kata ha ii node erabareru no da.
    Căn hộ này tạm thời chưa nhắc tới chiều rộng mà vì cách bài trí nội thất đẹp nên được chọn.

  5. 実現できるかどうかはさておきアイデアさえ出せばいいです。
    jitsugen dekiru ka dou ka ha sateoki aidea sae dase ba ii desu.
    Khoan bàn tới việc có thể thực hiện được không mà chỉ cần đưa ra ý tưởng là được rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

はともかく(として) hatomokaku (toshite)

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp はさておき hasateoki. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!