Cấu trúc ngữ pháp はずではなかった hazudehanakatta, hazu dehanakatta

Cấu trúc ngữ pháp はずではなかった hazudehanakatta, hazu dehanakattaCấu trúc ngữ pháp はずではなかった hazudehanakatta, hazu dehanakatta

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp はずではなかった hazudehanakatta, hazu dehanakatta

Cấp độ : N4

Cách chia :

~はずではなかった

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả tâm trạng hối hận, thất vọng của người nói do hiện thực trái với dự đoán. Thường dùng dưới hình thức 「こんなはずではなかった」、「はずではなかったのに」. Thường dịch là “không thể…/ không có lẽ nào…”

Ví dụ

あの子はいい子だとほめられているので、でたらめな言葉でおれとと話すはずではなかったんけど…
Ano ko ha ii ko da to homerare te iru node, detarame na kotoba de ore to to hanasu hazu de ha nakatta n kedo?
Đứa bé đó được khen là đứa trẻ ngoan. Không thể có chuyện nó dùng từ bừa bãi để nói chuyện với tôi được, vậy mà.

こんなはずではなかった。彼に私が言うとおりに行動しろと注意したのに。
Konna hazu de ha nakatta. Kare ni watashi ga iu toori ni koudou shiro to chuui shi ta noni.
Không thể có chuyện đó được. Tôi đã chú ý anh ta làm theo lời tôi nói rồi mà….

私はは薬を高いところにおいて、子供たちが取れるはずではなかったのに。
Watashi ha ha kusuri o takai tokoro nioite, kodomo tachi ga toreru hazu de ha nakatta noni.
Tôi đã để thuốc ở nơi cao, không thể có chuyện trẻ con lấy được, vậy mà….

すみません、僕は君が貸したパソコンを安全なところにおいて、壊すはずではなかったのに。
Sumimasen, boku ha kimi ga kashi ta pasokon o anzen na tokoro nioite, kowasu hazu de ha nakatta noni.
Xin lỗi, tôi đã để máy tính cậu cho mượn ở nơi an toàn, không thể nào có chuyện hỏng được, vậy mà….

あの人にお金をたくさんあげるから、僕の罪を告訴するはずではなかったのに。
Ano hito ni okane o takusan ageru kara, boku no tsumi o kokuso suru hazu de ha nakatta noni.
Tôi đã cho người đó rất nhiều tiền nên không thể nào có chuyện hắn tố cáo tội lỗi của tôi được, vậy mà….

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

たはず tahazu
はずがない hazuganai
はずだった hazudatta
はずではなかった hazudehanakatta, hazu dehanakatta

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp はずではなかった hazudehanakatta, hazu dehanakatta. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!