Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp ばかりだ bakarida, bakari daCấu trúc ngữ pháp ばかりだ bakarida, bakari da

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ばかりだ bakarida, bakari da

Cấp độ : N3

Cách chia :

Vた+ばかりだ。
Vる+ばかりだ

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn đạt hành động vừa mới xảy ra, kết thúc chưa được bao lâu theo cảm nhận của người nói
    Dùng riêng với : Vた+ばかりだ
Ví dụ :

この携帯電話を買ったばかりなのに、すぐ使えなくなりました。
Tôi vừa mới mua cái điện thoại này mà nó đã không sử dụng được ngay rồi.

日本語を勉強したばかりな時、何でもわからないけど、後は先生に教えてもらいました。
Hồi tôi vừa mới học tiếng nhật, tôi không hiểu cái gì cả nhưng sau đó thầy giáo đã chỉ cho tôi

家を出たばかりなのに、娘は大声で泣いてしまった。
Tôi vừa mới ra khỏi nhà mà con gái đã khóc to rồi

私がこの仕事ができたばかりなのに、上司に「あの資料を読んで、すぐレポートを書きなさい」と言われました。
Tôi vừa mới làm xong việc này mà đã bị cấp trên bảo là “Đọc tài liệu này đi rồi viết ngay báo cáo cho tôi”

彼はご飯を食べたばかりで、すぐ宿題をします。本当に勤勉な子だ。
Nó vừa ăn xong cơm mà đã ngay lập tức làm bài tập rồi. Đúng là đứa trẻ chăm chỉ.

  1. Diễn tả một sự biến đổi theo chiều hướng không tích cực
    Dùng riêng với : Vる+ばかりだ
Ví dụ :

君の日本語は下手になるばかりだ。
Tiếng Nhật của cậu ngày càng tệ đi.

地球気温はだんだん暖かくなるばかりだ。
Khí hậu trái đất ngày càng nóng lên

会社のプロジェクトの進度は遅くなるばかりだ。
Tiến độ dự án của công ty đang chậm dần.

  1. Diễn tả ý một sự việc trạng thái đã hoàn thành xong xuôi, đã sẵn sàng, chỉ còn chờ, có thể chuyển sang một sự việc khác.
Ví dụ :

提案を書きました。あとは社長が同意してくれるばかりだ。
Tôi đã viết xong đề án rồi. Sau đó chỉ cần giám đốc đồng ý là được.

掃除したり、食べ物を作ったりした。子供が帰るばかりだ。
Tôi đã dọn dẹp và nấu ăn xong rồi. Chỉ cần bọn trẻ quay về thôi.

レポートを提出しました。あとは試験を受けるばかりで、暇になった。
Tôi đã nộp báo cáo rồi. Sau đó chỉ cần làm bài kiểm tra là rảnh rỗi rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ばかりいる bakariiru
ばかりで bakaride
ばかりだ bakarida
ばかりの bakarino
んばかり nbakari
ばかりに bakarini
ばかりもいられない bakarimoirarenai
とばかりはいえない tobakarihaienai
とばかりおもっていた tobakariomotteita
とばかりに tobakarini
ばかりか bakarika
ばかりでなく…も bakaridenaku…mo
ばかり:bakari
ばかりは:bakariha
Cách dúng thứ 2: 一方

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ばかりだ bakarida, bakari da. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *