Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp ものだ monoda

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ものだ monoda

Cấu trúc ngữ pháp ものだ monoda

Cấp độ : N3

Cách chia :

Aな(giữ な)+ものだ
Aい+ものだ
V thể thông thường+ものだ

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn tả một cảm xúc nào đó về một điều là chuyện hiển nhiên, bản chất, chuyện thông thường, chân lí. Cũng có trường hợp trình bày như một lời giáo huấn.
Ví dụ :

人間は いろいろな 災難 に 会う ものだ。
ningen ha iroiro na saigai ni au monoda
Đời người vốn gặp phải nhiều tai nạn

生命は 短い ものだ。生きている うちに、やりたいこと をやらなきゃならない。
seimei ha mijikai monoda. ikiteiru uchini, yaritai koto wo yaranakya naranai
Sinh mệnh vốn ngắn. Trong lúc còn sống thì phải làm những điều muốn làm

会社員は上司を尊重するものだ。
kaishain ha joushi wo shonchou suru mono da
Nhân viên công ty thì phải tôn trọng cấp trên

  1. Diễn tả cảm xúc, cảm thán.
Ví dụ :

彼は貧乏でも、被害者にお金を出し合った。優しいものだ。
kare ha binbou demo higaisha ni okane wo dashiatta. shitashii mono da
Anh ta dù nghèo nhưng vẫn góp tiền để giúp đỡ những người bị thiệt hại. Đúng là hiền lành.

母にそんなひどい態度をして、本当に生意気なものだ。
haha ni sonna hidoi taido wo shite, hontou ni namaiki na mono da
Tỏ thái độ tệ như thế với mẹ, đúng là đồ hỗn láo

  1. Diễn tả tâm trạng ngạc nhiên, không ngờ vế một sự việc nào đó. Với mẫu câu này nếu không dùng từ “よく” kèm với nó sẽ làm mất sự tự nhiên. Đây là cách dùng
Ví dụ :

そんなに難しいテストでしたが、彼女はよく100点を得たものだ。
sonnani muzukashi tesudo deshita ga, kanojo ha yoku hyakuten wo eta mono da
Bài kiểm tra khó như thế mà cô ấy được điểm 100

こんな大きい会社はよくつぶれたものだ。
konna ooki kaisha ha yoku tsubureta mono da
Công ty lớn như vậy mà lại bị phá sản

  1. Diễn tả tâm trạng rất muốn, rất ao ước một việc gì đó.

Dùng riêng với cách chia :Vたい+ものだ。

Ví dụ :

日本に旅行しに行きたいものだ。
nihon ni ryokou shita ikitai mono da
Tôi rất muốn đến Nhật du lịch.

戦争がないところに住みたいものだ。
sensou ga nai tokoro ni sumitai mono da
Tôi rất muốn sống ở nơi không có chiến tranh.

  1. Diễn tả một sự việc, một hành vi được duy trì, lặp đi lặp lại trong quá khứ mang nhiều cảm xúc (không kéo dài đến thời điểm hiện tại)
    Dùng riêng với cách chia : Vた+ものだ。
Ví dụ :

幼いころ、僕は田中さんと川で魚を釣ったものだ。
osanai koro, bokuha tanaka san to kawa de sakana wo tsutta mono da
Hồi còn nhỏ tôi thường cùng anh Tanaka câu cá ở sông.

若いころ、私はいろいろな国に行ったものだ。今は健康がないので、どこでも行けない。
wakai koro, watashiha iroiro na kuni ni itta mono da. ima ha kenkou ga nai node, doko demo ikenai
Hồi còn trẻ tôi thường đi rất nhiều nước. Bây giờ không có sức khỏe nên cũng chẳng đi đâu được

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

というものだ(N4)toiumonoda
もの/もん mono/ mon
ものか monoka
ものがある monogaaru
ものだ monoda
ものだから monodakara
ものではない monodehanai
ものでもない monodemonai
ものとおもう monotoomou
ものとする monotosuru
をものともせずに womonotomosezuni, womonoto mosezuni
ものなら mononara
ものの monono
ものを monowo

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ものだ monoda. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *