Cấu trúc ngữ pháp や など ya nado

Cấu trúc ngữ pháp や など ya nado
Cấu trúc ngữ pháp や…など ya…nado

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp や など ya nado

Cấp độ : N5

Cấu trúc ngữ pháp や など ya nado

Cách chia :

~や~など

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp や など ya nado

Ý nghĩa, cách dùng :

Dùng để liệt kê đồ vật, sự vật. Cấu trúc này bao hàm ý nghĩa “ngoài những sự vật được nêu lên còn những sự vật khác nữa”. Thường dịch là “và, và… vân vân”

Ví dụ

  1. 教室の中で机や椅子や黒ボードなどあります。
    Kyoushitsu no naka de tsukue ya isu ya kuro bōdo nado ari masu.
    Trong phòng học có bàn, ghế, bảng đen và vân vân.
  2. かばんにノートや本やペンなど入れます。
    kaban ni nōto ya hon ya pen nado ire masu.
    Tôi bỏ vào cặp những thứ như vở, sách, bút, vân vân.

  3. 本棚にアメリカやアジアやヨロッパなどの本があります。
    hondana ni amerika ya ajia ya yoroppa nado no hon ga ari masu.
    Trên giá sách có những sách của Mỹ, châu Á, châu Âu, vân vân.

  4. 動物園ではいろいろな動物があります。熊やとらや象などあります。
    doubutsu en de ha iroiro na doubutsu ga ari masu. Kuma ya tora ya zou nado ari masu.
    Trong sở thú có nhiều loài động vật. Như gấu, hổ, voi, vân vân.

  5. 日本はいろいろな大きい都市があります。例えば、東京や北海道や大阪などです。
    nippon ha iroiro na ookii toshi ga ari masu. Tatoeba, toukyou ya hokkaidou ya oosaka nado desu.
    Nhật Bản có nhiều thành phố lớn. Ví dụ như Tokyo, Hokkaido, Osaka, vân vân.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

や ya
やいなや yainaya

Nguồn tham khảo : wiki

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp や…など ya…nado. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!