Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp わけだから wakedakaraCấu trúc ngữ pháp わけだから wakedakara

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp わけだから wakedakara

Cách chia :

Câu + わけだから

Ý nghĩa, cách dùng và

Ví dụ :
  1. Diễn tả dựa trên một sự thật chắc chẵn mà có kết quả hiển nhiên. Mang nghĩa “vì..nên đương nhiên là..”
Ví dụ :

私はアメリカに10年住んでいたわけだから、英語が上手のはもちろんだ。
Tôi đã sống 10 năm ở Mĩ rồi nên tiếng Anh giỏi là điều đương nhiên

人を殺した彼は、警察に捕まれるのは当然だ。
Anh ta giết người nên bị cảnh sát bắt là chuyện đương nhiên.

1日中何も食べないわけだから、倒れるのは当然だ。
Vì suốt một ngày không ăn gì nên ngất xỉu là chuyện đương nhiên

  1. Diễn tả ý căn cứ trên sự việc đầu là thật thì dù sự việc thứ 2 có trở thành sự thật cũng không có gì lạ. Cũng thường sử dụng cho trường hợp những sự việc đầu xảy ra ngược lại với sự việc thứ 2

由子ちゃんはいつもいい成績が取れわけだから、今回のテストは難しいですが100点を照れても当然だ。
Yuko lúc nào cũng đạt được thành tích tốt nên bài kiểm tra lần này tuy khó nhưng đạt điểm 100 cũng là điều đương nhiên.

この本は有名な作家によって書かれたわけだから、売れ上げがよくても当然だ。
Quyển sách này là do một nhà văn nổi tiếng viết nên bán chạy cũng là đều đương nhiên.

その俳優はとてもハンサムであるわけだから、彼のコンサートはいろいろな人が来ても当然だ。
Diễn viên đó rất đẹp trai nên buổi trình diễn âm nhạc của anh ấy nhiều người đến cũng là đương nhiên.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

わけだ:wakeda
わけがない:wakeganai
というわけだ:toiuwakeda
わけではない:wakedehanai, wake dehanai
わけだから:wakedakara
というわけではない:toiuwakedehaani, toiu wakedehanai
わけても:waketemo
わけにはいかない:wakeniha ikanai, wakenihaikanai
ないわけにはいかない:naiwakeniwaikanai, naiwakeniha ikanai

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp わけだから wakedakara. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *