Cấu trúc ngữ pháp をものともせずに womonotomosezuni, womono tomosezuni

Cấu trúc ngữ pháp をものともせずに womonotomosezuni, womono tomosezuniCấu trúc ngữ pháp をものともせずに womonotomosezuni, womono tomosezuni

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp をものともせずに womonotomosezuni, womono tomosezuni

Cấp độ : N1

Cách chia :

N+をものともせずに

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa là bất chấp khó khăn, thử thách vẫn kiên quyết thực hiện hành động. Theo sau là những cách nói biểu thị ý nghĩa giải quyết vấn đề.

Ví dụ :

津波をものともせずに、彼は海に魚を釣りに行きました。
Bất chấp sóng thần, anh ấy vẫn ra biển câu cá

同意しない親をものともせずに、彼女は留学に行きます。
Bất chấp bố mẹ không đồng ý, cô ấy vẫn đi du học

悪口を言っているみなをものともせずに、僕はこの難しい仕事を受けると決めます。
Bất kể mọi người nói xấu, tôi vẫn quyết định sẽ nhận công việc khó khăn này

大きな借金をものともせずに、私は経営を続けます。
Bất chấp khoản tiền nợ lớn, tôi vẫn tiếp tục kinh doanh

悪い天気をものともせずに、会議に間に合るために、会社に走っていた。
Bất chấp thời tiết xấu, để kịp buổi họp tôi đã chạy đến công ty

Chú ý: Đây là cách nói mang tính văn viết

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

というものだ(N4)toiumonoda
もの/もん mono/ mon
ものか monoka
ものがある monogaaru
ものだ monoda
ものだから monodakara
ものではない monodehanai
ものでもない monodemonai
ものとおもう monotoomou
ものとする monotosuru
をものともせずに womonotomosezuni, womonoto mosezuni
ものなら mononara
ものの monono
ものを monowo

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp をものともせずに womonotomosezuni, womono tomosezuni. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!