Cấu trúc ngữ pháp を禁じえない(をきんじえない、wokinjienai) wokinjienai

Cấu trúc ngữ pháp を禁じえない(をきんじえない、wokinjienai) wokinjienaiCấu trúc ngữ pháp を禁じえない(をきんじえない、wokinjienai) wokinjienai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp を禁じえない(をきんじえない、wokinjienai) wokinjienai

Cấp độ : N1

Cách chia :

Nを禁じえない

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “không thể không cảm thấy…, không thể kìm được….”. Mang ý nghĩa “dù có kìm nén, đè nén thì những tình cảm đó vẫn trỗi dậy”.

Ví dụ

君の態度に怒りを禁じえない。
Kimi no taido ni ikari o kinjie nai.
Tao không thể kìm được sự tức giận trước thái độ của mày.

あの子供たちの苦労さに感動を禁じえない。
Ano kodomo tachi no kurou sa ni kandou o kinjie nai.
Tôi không thể kìm được cảm động trước sự khổ cực của đám trẻ đó.

彼女の困る状況に同情を禁じえない。
Kanojo no komaru joukyou ni doujou o kinjie nai.
Tôi không thể không kìm được đồng tình với hoàn cảnh khó khăn của cô ấy.

娘の大学に合格したニュースに喜びを禁じえない。
Musume no daigaku ni goukaku shi ta nyusu ni yorokobi o kinjie nai.
Tôi không thể kìm được vui mừng trước tin con gái tôi đỗ đại học.

大統領の発言に義憤を禁じえない。
Daitouryou no hatsugen ni gifun o kinjie nai.
Tôi không thể kìm được phẫn nộ trước phát ngôn của tổng thống.

Chú ý:
Đây là cách nói trong văn viết

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp を禁じえない(をきんじえない、wokinjienai) wokinjienai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!