Cấu trúc ngữ pháp を経て(をへて、wohete) wohete

Cấu trúc ngữ pháp を経て(をへて、wohete) woheteCấu trúc ngữ pháp を経て(をへて、wohete) wohete

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp を経て(をへて、wohete) wohete

Cấp độ : N1

Cách chia :

N+を経て

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “trải qua một khoảng thời gian hay một giai đoạn hay thông qua một địa điểm, không gian nào đó”.

Ví dụ

1年を経て彼女に一度も会えない。
Ichi nen o he te kanojo ni ichi do mo ae nai.
Đã qua một năm tôi đã không gặp cô ấy lấy một lần.

彼は大学を経て大使館に申し込み届を提出する。
Kare ha daigaku o he te taishikan ni moushikomi todoke o teishutsu suru.
Anh ấy nộp đơn đăng ký tới đại sứ quán thông qua đại học.

考えている半年を経て、父は最後の決定を出した。
Kangae te iru hantoshi o he te, chichi ha saigo no kettei o dashi ta.
Qua nửa năm nghĩ ngợi, bố tôi đã đưa ra quyết định cuối cùng.

ヨロッパを経て、アメリカに行きます。
Yoroppa o he te, amerika ni iki masu.
Đi Mỹ thông qua châu Âu.

いろいろな困難を経て、目的を達成する。
Iroiro na konnan o he te, mokuteki o tassei suru.
Tôi đã qua bao khó khăn để đạt được đích.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp を経て(をへて、wohete) wohete. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!