Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp んばかり nbakariCấu trúc ngữ pháp んばかり nbakari

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp んばかり nbakari

Cấu trúc ngữ pháp んばかり nbakari

Cấp độ : N1

Cách chia :

Vない(bỏ ない)+んばかり

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả mức độ so sánh cao. Mang ý nghĩa “gần như là, dường như là, tưởng chừng…”

Ví dụ :
  1. 彼女は輝かんばかりの美しさがある。
    Cô ấy có vẻ đẹp dường như là tỏa sáng
  2. この車のスピードの速さは見えんばかりだ。
    Tốc độ nhanh của chiếc xe này dường như là không nhìn thấy vậy

  3. 田中さんは私たちを殺したがらんばかりに怒った。
    Anh Tanaka nổi giận như là muốn giết chúng tôi

  4. 彼女は父を亡くさんばかりに泣きました。
    Cô ấy khóc như là bị mất bố

  5. 息子は何が悪いことをしんばかりに私に目を見た。
    Con trai nhìn tôi với ánh mắt như là làm gì sai.

Chú ý: Thường dùng với các từ chỉ dáng vẻ, thái độ, vẻ bề ngoài,..

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

ばかりいる bakariiru
ばかりで bakaride
ばかりだ bakarida
ばかりの bakarino
んばかり nbakari
ばかりに bakarini
ばかりもいられない bakarimoirarenai
とばかりはいえない tobakarihaienai
とばかりおもっていた tobakariomotteita
とばかりに tobakarini
ばかりか bakarika
ばかりでなく…も bakaridenaku…mo
ばかり:bakari
ばかりは:bakariha

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp んばかり nbakari. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *