Cấu trúc ngữ pháp 傍ら(かたわら、katawara) katawara

Cấu trúc ngữ pháp 傍ら(かたわら、katawara) katawaraCấu trúc ngữ pháp 傍ら(かたわら、katawara) katawara

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp 傍ら(かたわら、katawara) katawara

Cấp độ : N1

Cách chia :

Nのかたわら
Vるかたわら

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn tả ý nghĩa “Bên cạnh (về mặt không gian) …”.Cấu trúc này thường dùng trong miêu tả tình cảnh, mang tính văn viết được dùng trong các truyện kể.

Ví dụ

僕たちの傍らで、2歳の子供が嬉しそうに遊んでいる。
Boku tachi no katawara de, ni sai no kodomo ga ureshi sou ni ason de iru.
Bên cạnh chúng tôi là đứa bé hai tuổi đang chơi đùa một cách trông có vẻ vui vẻ.

暇な高橋さんの傍らで、忙しい私が仕事をしている。
Hima na takahashi san no katawara de, isogashii watashi ga shigoto o shi te iru.
Bên cạnh anh Takahashi rảnh rỗi là tôi bận rộn đang làm việc.

びっくりして、事情が分からない山田さんの傍ら、前に知っている中野さんが笑っている。
Bikkuri shi te, jijou ga wakara nai yamada san no katawara, mae ni shitte iru nakano san ga waratte iru.
Bên cạnh anh Yamada đang bất ngờ, không hiểu sự tình thì anh Nakano đã biết từ trước đang cười.

  1. Diễn tả ý nghĩa “bên cạnh việc chính thì còn có những công việc làm thêm hoặc tăng ca”. Thường dịch là: “bên cạnh…thì còn..”.

Ví dụ

彼は本を訳す傍ら、本も書くことがある。
Kare ha hon o yakusu katawara, hon mo kaku koto ga aru.
Anh ta bên cạnh việc dịch sách thì cũng có lúc viết sách nữa.

あの人は俳優として活躍する傍ら、歌手として活躍している。
Ano hito ha haiyuu toshite katsuyaku suru katawara, kashu toshite katsuyaku shi te iru.
Người đó bên cạnh việc hoạt động với tư cách diễn viên thì còn hoạt động với tư cách ca sĩ nữa.

私は大学に通う傍ら、アルバイトもしている。
Watashi ha daigaku ni kayou katawara, arubaito mo shi te iru.
Tôi bên cạnh việc học đại học thì còn đi làm thêm nữa.

Chú ý: Đây là cách nói mang tính văn viết

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp 傍ら(かたわら、katawara) katawara. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!