Cấu trúc ngữ pháp 極まりない kiwamarinai

Cấu trúc ngữ pháp 極まりない kiwamarinaiCấu trúc ngữ pháp 極まりない kiwamarinai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp 極まりない kiwamarinai

Cấp độ : N1

Cách chia :

Aな(なこと)+極まりない
Aい+こと+極まりない

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “cực kỳ…/ một trạng thái đạt đến mức cao nhất, không gì hơn được nữa”.

Ví dụ

ほかの人の体の欠点について冗談のように言うのは不愉快極まりない。
Hoka no hito no karada no ketten nitsuite joudan no you ni iu no ha fuyukai kiwamarinai.
Nói về khuyết điểm của người khác mà như nói đùa thì cực kỳ khó chịu.

許可がなくても勝手に行動するのは無作法なこと極まりない。
Kyoka ga naku te mo katte ni koudou suru no ha busahou na koto kiwamarinai.
Dù không có phép mà vẫn tự ý hành động thì cực kỳ bất lịch sự.

一人だけだし何も持っていないし森林に行くのは危険なこと極まりない。
Ichi nin dake da shi nani mo motte i nai shi shinrin ni iku no ha kiken na koto kiwamarinai.
Đi một mình và không mang gì theo mà vào rừng thì rất nguy hiểm.

クラス全員はしいんとしずかだが、突然笑い出すのは恥ずかしいこと極まりない。
Kurasu zenin ha shiinto shizuka da ga, totsuzen waraidasu no ha hazukashii koto kiwamarinai.
Toàn bộ mọi người trong lớp học đang yên lặng mà đột nhiên cười phá ra thì cực kỳ ngượng.

春になって、桜が咲くと、そこの風景が美しいこと極まりない。
Haru ni natte, sakura ga saku to, soko no fuukei ga utsukushii koto kiwamarinai.
Hễ xuân đến, hoa anh đào nở thì phong cảnh ở đó cực kỳ đẹp.

Chú ý:
+) Đây là cách nói trang trọng kiểu văn viết.
Cũng có thể thay thế bằng cách khác là 「…ことこのうえない」hay những cách cùng ý nghĩa 「無作法/丁重/不愉快きわまる」(chỉ dùng với tính từな )

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp 極まりない kiwamarinai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!