Cấu trúc ngữ pháp 難い がたい gatai

Cấu trúc ngữ pháp 難い がたい gatai
Cấu trúc ngữ pháp 難い がたい gatai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp 難い がたい gatai

Cấp độ : N3

Cách chia :

Vます(bỏ ます)+難い

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa một hành động khó mà thực hiện được. Thường gắn vào sau dạng liên dụng của động từ, sử dụng với những động từ liên quan đến nhận thức, hành vi phát ngôn.

Ví dụ :

そんなに上手な彼は低い点を取るなんて信じがたいね。
Thật khó tin là người giỏi như anh ấy lại được điểm kém.

アルバイトをする中、得難い経験をたくさんした。
Trong lúc làm thêm tôi đã làm được nhiều kinh nghiệm khó kiếm được.

優しい彼女はそんなことを言うなんて想像しがたいね。
Hiền lành như cô ấy mà nói được những điều này thật khó tưởng tượng

彼は犯人だと認めがたい。
Thật khó chấp nhận anh ấy là thủ phạm

夫が亡くなった。娘にそんなひどいことを言い難い。
Chồng tôi mất rồi. Thật khó để nói cho con gái biết điều tồi tệ đó

Chú ý: Đây là cách nói mang tính văn viết, hơi cũ, mang tính thành ngữ

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp 難い がたい gatai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!