Cấu trúc ngữ pháp ~つ~つ ~tsu~tsu

Cấu trúc ngữ pháp ~つ~つ ~tsu~tsuCấu trúc ngữ pháp ~つ~つ ~tsu~tsu

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ~つ~つ ~tsu~tsu

Cấp độ : N1

Cách chia :

Vます(bỏ ます)+つ+Vます(bỏ ます)+つ

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa hai động tác thực hiện xen lẫn vào nhau. Thường dịch là : “khi thì…khi thì…” hay là “vừa…vừa…”. Hay dùng dưới một số dạng như: 「行きつ戻りつ」、「持ちつ持たれつ」

Ví dụ

彼は心配するかのように行きつ戻りつしている。
Kare ha shinpai suru ka no you ni iki tsu modori tsu shi te iru.
Anh ấy đi đi lại lại như thể lo lắng điều gì đó.

彼女はばかばかしい場合に挟まって、泣きつ笑いつしている。
Kanojo ha bakabakashii baai ni hasamatte, naki tsu warai tsu shi te iru.
Cô ấy bị mắc vào trường hợp ngu ngốc nên dở khóc dở cười.

この開始したばかりのレストランでは押しつ押されつ、やっとのことで注文できる。
Kono kaishi shi ta bakari no resutoran de ha oshi tsu osare tsu, yatto no koto de chuumon dekiru.
Trong nhà hàng vừa mới mở này thì tôi chen lấn xô đẩy mãi cuối cùng cũng gọi món được.

チームになったら、お互い持ちつ持たれつ一所懸命がんばりましょう。
Chimu ni nattara, otagai mochi tsu motare tsu isshokenmei ganbari masho u.
Nếu trở thành đội thì hãy cùng nhau giúp đỡ và cố gắng hết sức thôi.

飲み会で、私たちは差しつ差されつして、仲良くなる。
Nomi kai de, watashi tachi ha sashi tsu sasare tsu shi te, nakayoku naru.
Trong tiệc uống thì chúng tôi rót rượu đi rượu lại nên trở nên thân thiết hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ~つ~つ ~tsu~tsu. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!