Cấu trúc ngữ pháp ~の…ないのって ~no…nainottte

Cấu trúc ngữ pháp ~の…ないのって ~no…nainottteCấu trúc ngữ pháp ~の…ないのって ~no…nainottte

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ~の…ないのって ~no…nainottte

Cấp độ : N1

Cách chia :

Aい+のAくないのって
VるのVないのって

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “một sự việc ở một mức độ rất cao, rất kinh khủng, khốc liệt”.

Ví dụ

あの映画は怖いの怖くないのって。私は隣の人をしっかり抱いたほどです。
Ano eiga ha kowai no kowaku nai no tte. Watashi ha tonari no hito o shikkari dai ta hodo desu.
Bộ phim này đáng sợ kinh khủng. Đến mức tôi đã ôm chặt người bên cạnh.

あの学者のクイズは誰でも解けられないほど難しの難しくないのって。
Ano gakusha no kuizu ha dare demo toke rare nai hodo muzukashi no muzukashiku nai no tte.
Câu đố của học giả đó khó kinh khủng đến mức không ai có thể giải đáp nổi.

昨夜私は酔ったから、車を運転したのは早いの早くないのって。
Sakuya watashi ha yotta kara, kuruma o unten shi ta no ha hayai no hayaku nai no tte.
Đêm qua tôi say rượu nên lái xe nhanh khủng khiếp.

私の成績を聞いた後、母は怒るの怒らないのって。
Watashi no seiseki o kii ta nochi, haha ha okoru no okora nai no tte.
Sau khi nghe thành tích của tôi, mẹ tôi đã nổi giận khủng khiếp.

エベレスト山は頂上が見えないほど高いの高くないのって。
Eberesuto san ha choujou ga mie nai hodo takai no takaku nai no tte.
Núi Everest cao khủng khiếp đến mức không nhìn thấy đỉnh.

Chú ý:
Cấu trúc này dùng trong văn nói thô.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

~の…ないのって ~no…nainottte
のなんのって nonannotte
のなんの nonannno
…の…ないのと …no…nainoto

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ~の…ないのって ~no…nainottte. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!