chai, treo lên, đặt lên, chiều cao tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
chai, treo lên, đặt lên, chiều cao tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chai treo lên, đặt lên chiều cao
chai
Nghĩa tiếng Nhật : 瓶
Cách đọc : びん bin
Ví dụ :
Tôi đã gọi chai bia
瓶ビールを注文した。
treo lên, đặt lên
Nghĩa tiếng Nhật : 掛ける
Cách đọc : かける kakeru
Ví dụ :
Tôi đã treo quần áo của chồng tôi lê cái móc
Tôi đã bọc cái bìa vào quyển sách
夫の服をハンガーに掛けた。
本にカバーを掛けました。
chiều cao
Nghĩa tiếng Nhật : 高さ
Cách đọc : たかさ takasa
Ví dụ :
Núi phú sĩ cao 3776 mét
富士山の高さは3,776メートルです。
Trên đây là nội dung bài viết : chai, treo lên, đặt lên, chiều cao tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.