Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật giao tiếp

Chào hỏi bằng tiếng Nhật theo tình huốngChào hỏi bằng tiếng Nhật theo tình huống

Chào hỏi bằng tiếng Nhật theo tình huống (tiếp theo

Chào hỏi ở cơ quan

Nếu bạn về sớm hơn người khác

お先に失礼します。

= Osaki ni shitsuresi shimasu.

= Xin phép tôi về sớm hơn mọi người./ thật xin lỗi tôi về sơn hơn mọi người.

= Tốt hơn tôi đi thôi.

(dạng ngắn gọn)

お先に

= Osakini.

= Hẹn gặp lại./ tôi nghỉ đây.

お先! (thông thường)

= Osaki!

= Hẹn gặp lại ? Tôi nghỉ đây

それでは、失礼します。

= Soredewa, shitsurei shimasu.

= Xin lỗi. Tôi nên đi thôi.

Đáp lại: 

お疲れ様でした。

= Otsukare sama deshita.

= (nghĩa đen) Cảm ơn vì đã làm việc chăm chỉ.

= Hôm nay làm tốt rồi.

お疲れ様

= Otsukare sama

= Hôm nay làm tốt rồi. / Hẹn gặp lại.

お疲れ!

= Otsukare!

= Bye!

Chào hỏi khi rời một địa điểm nào đó.

Khi bạn rời nhà hoặc nơi làm việc

Ex. 行ってきます。

= Itte kimasu.

= Tôi xin phép

Ex. 行ってらっしゃい

= Itterasshai.

= (Nghĩa đen là làm ơn hãy đi đi.)

= gặp lại sau nhé.

Chú ý

+) Bạn có thể nói là 行ってらっしゃい (= Itterasshai) khi bạn gặp hàng xóm (người bạn biết)  đang đi đâu đó.

Hàng xóm nhiều chuyện sẽ hỏi bạn:

どちらまで?

= Dochira made?

= Đi đâu thế?

Bạn không muốn nói rõ, thì nói là:

ちょっとそこまで…

= Chotto soko made.

= Chỉ lượn lờ đâu đó thôi ạ.

Khi bạn quay lại

ただいま帰りました。 (trang trọng)

= Tadaima kaerimashita

=Tôi về rồi.

ただいま

= Tadaima

= Tôi về rồi.

Khi ai đó về nhà hoặc quay lại cơ quan

お帰りなさい

= Okaerinasai.

= Mừng trở lại.

Chào hỏi trước kì nghỉ/ cuối tuần

よい週末を過ごして下さい。

= Yoi shuumastsu wo sugoshite kudasai.

= Cuối tuần vui vẻ nhé.

よい/いい週末を

= Yoi/ ii shuumatsu wo

= Cuối tuần vui vẻ nhé.

じゃあ、いい週末を

= Jaa, ii shuumatsu wo

= Cuối tuần vui vẻ nhé.

それでは楽しい夏休みをお過ごし下さい。

= Soredewa tanoshii natsuyasumi wo osugoshi kudasai.

= Hãy đi chơi vui vẻ nha.

それでは楽しい夏休みを

= Soredewa tanoshii natsuyasumi wo

= Hãy đi chơi vui vẻ nha.

 

じゃあ、夏休み、楽しんで。

= Jaa, natsuyasumi, tanoshinde.

= Yaaa, sẽ có kì nghỉ thú vị đây, nhỉ?

じゃあ、旅行、楽しんできて。

= Jaa, ryokou, anoshinde kite.

= Được rồi, một chuyến đi tuyệt vời nhé.

じゃあ、気をつけて行ってきて。

= Jaa, ki wo tsukete itte kite.

= Đi chơi an toàn nhé?

Khi muốn gián tiếp chào hỏi

御主人によろしくお伝え下さい。

= Goshujin  ni yoroshiku otsutae kudasai.

= Gửi lời chào tới chồng của cô nhé!

尚人君によろしく。

= Naoto kun ni yoroshiku.

= Gửi lời chào tới Naoto nha.

Trên đây là bài viết Chào hỏi bằng tiếng Nhật theo các tình huống . Các bạn có thể tham khảo các bài viết khác cùng chủ đề trong chuyên mục: tiếng Nhật giao tiếp. Tự học tiếng Nhật online hi vọng bài viết này có ích với bạn.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *