chị gái, làm việc, chị gái tôi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chị gái, làm việc, chị gái tôi tiếng Nhật là gì ??. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chị gái (người khác) làm việc chị gái tôi
chị gái (người khác)
Nghĩa tiếng Nhật : 姉さん
Cách đọc : ねえさん neesan
Ví dụ :
Xin lỗi chị
姉さん、ごめんね。
làm việc
Nghĩa tiếng Nhật : 働く
Cách đọc : はたらく hataraku
Ví dụ :
Chị gái tôi đang làm việc ở ngân hàng
Cô ấy đang làm việc ở một bộ phận
姉は銀行で働いています。
彼女はパートで働いています。
chị gái tôi
Nghĩa tiếng Nhật : 姉
Cách đọc : あね ane
Ví dụ :
Chị gái tôi là sinh viên đại học
Chị gái tôi đang làm việc ở ngân hàng
姉は大学生です。
姉は銀行で働いています。
Trên đây là nội dung bài viết : chị gái, làm việc, chị gái tôi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.