chi phối, điều khiển, thái độ, quá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì ?

chi phối, điều khiển, thái độ, quá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

chi phối, điều khiển, thái độ, quá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
chi phối, điều khiển, thái độ, quá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chi phối, điều khiển thái độ quá trình, tiến trình

chi phối, điều khiển

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 支配
Cách đọc : しはい
Ví dụ :
Sự chi phối của nhân vật quyền lực này kéo dài trên 50 năm
その権力者による支配は50年以上続いたんです。

thái độ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 態度
Cách đọc : たいど
Ví dụ :
Mọi người đã chán với thái độ của người đàn ông đó
あの男の態度にみんなあきれてたよ。

quá trình, tiến trình

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 過程
Cách đọc : かてい
Ví dụ :
Anh có câu hỏi với quá trình (tiến trình) của chương trình à
プログラムの過程に問題があるの。

Trên đây là nội dung bài viết : chi phối, điều khiển, thái độ, quá trình, tiến trình tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!