chi trả, thua, nâng lên, đưa lên tiếng Nhật là gì ?

chi trả, thua, nâng lên, đưa lên tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

chi trả, thua, nâng lên, đưa lên tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
chi trả, thua, nâng lên, đưa lên tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chi trả thua nâng lên, đưa lên

chi trả

Nghĩa tiếng Nhật : 払う
Cách đọc : はらう harau
Ví dụ :
Lần này để tôi trả tiền
Hãy trả riêng từng người nha
私が払いましょう。
別々に払いましょう。

thua

Nghĩa tiếng Nhật : 負ける
Cách đọc : まける makeru
Ví dụ :
Đội của chúng tôi đã thua trong trận đấu đó
私たちのチームはその試合で負けた。

nâng lên, đưa lên

Nghĩa tiếng Nhật : 上がる
Cách đọc : あがる agaru
Ví dụ :
Chúng tôi đaã đi lên tầng 2
私たちは2階に上がった。

Trên đây là nội dung bài viết : chi trả, thua, nâng lên, đưa lên tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!