chính phủ, sở hữu, 1 lúc nào đó tiếng Nhật là gì ?
chính phủ, sở hữu, 1 lúc nào đó tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chính phủ, sở hữu, 1 lúc nào đó tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chính phủ sở hữu 1 lúc nào đó
chính phủ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 政府
Cách đọc : せいふ
Ví dụ :
Về cuộc biểu tình này, chính phủ đã không làm gì cả
そのデモについて政府は何もしなかった。
sở hữu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 所有
Cách đọc : しょゆう
Ví dụ :
Anh ấy sở hữu 3 chiếc xe ô tô
彼は車を3台所有している。
1 lúc nào đó
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : いずれ
Cách đọc : いずれ
Ví dụ :
1 lúc nào đó, chúng ta lại gặp nhau nhé
いずれまたお会いしましょう。
Trên đây là nội dung bài viết : chính phủ, sở hữu, 1 lúc nào đó tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.