chính xác, chiến tranh, phát sóng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chính xác, chiến tranh, phát sóng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chính xác chiến tranh phát sóng
chính xác
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 正確
Cách đọc : せいかく seikaku
Ví dụ :
Tính toán của anh ta là chính xác
彼の計算は正確です。
chiến tranh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 戦争
Cách đọc : せんそう sensou
Ví dụ :
Vào năm 2003 có chiến tranh tại Irag
2003年にイラクで戦争があった。
phát sóng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 放送
Cách đọc : ほうそう housou
Ví dụ :
Chương trình đó sẽ được phát sóng vào tuần sau
その番組は来週放送されます。
Trên đây là nội dung bài viết : chính xác, chiến tranh, phát sóng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.