chú tôi, mất, chết, cô/dì tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
chú tôi, mất, chết, cô/dì tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chú tôi mất, chết cô/dì
chú tôi
Nghĩa tiếng Nhật : おじ
Cách đọc : おじ oji
Ví dụ :
Chú tôi đang làm việc ở ngân hàng
おじは銀行に勤めています。
mất, chết
Nghĩa tiếng Nhật : 亡くなる
Cách đọc : なくなる nakunaru
Ví dụ :
Năm kia người bạn cũ của tôi đã mất
おととい、昔の友人が亡くなった。
cô/dì
Nghĩa tiếng Nhật : おばさん
Cách đọc : おばさん obasan
Ví dụ :
Cô tôi và gia đình cô ấy đã đến thăm tôi
おばさん一家が遊びに来ました。
Trên đây là nội dung bài viết : chú tôi, mất, chết, cô/dì tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.