chuối, đáng thương, tội nghiệp, xe cảnh sát tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chuối, đáng thương, tội nghiệp, xe cảnh sát tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chuối đáng thương, tội nghiệp xe cảnh sát
chuối
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : バナナ
Cách đọc : バナナ banana
Ví dụ :
Tôi ăn chuối mỗi tối
Có 7 quả chuối
私は毎朝バナナを食べます。
バナナが七本あります。
đáng thương, tội nghiệp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 可哀相
Cách đọc : かわいそう kawaisou
Ví dụ :
Mấy đứa trẻ đáng thương đó không có đồ ăn
その可哀相な子供たちは食べるものがない。
xe cảnh sát
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : パトカー
Cách đọc : パトカー patoka-
Ví dụ :
Có chiếc xe cảnh sát ở đằng kia
あそこにパトカーがある。
Trên đây là nội dung bài viết : chuối, đáng thương, tội nghiệp, xe cảnh sát tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.