Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

chuông, phơi ( đồ), số tiền tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

chuông, phơi ( đồ), số tiền tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
chuông, phơi ( đồ), số tiền tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chuông phơi ( đồ) số tiền

chuông

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ベル
Cách đọc : ベル beru
Ví dụ :
Chuông ở hành lang đã kêu
玄関のベルが鳴った。

phơi ( đồ)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 干す(ほす)
Cách đọc : ほす hosu
Ví dụ :
Mẹ tôi đang phơi đồ
Mẹ tôi đang phơi chăn
母は洗濯物を干しています。
母が布団を干している。

số tiền

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 金額
Cách đọc : きんがく kingaku
Ví dụ :
Tôi đã xác nhận tiền mua hàng trong hoá đơn rồi đó
レシートで買い物の金額を確かめたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : chuông, phơi ( đồ), số tiền tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *