chương trình, bài hát, ghét tiếng Nhật là gì ?

chương trình, bài hát, ghét tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

chương trình, bài hát, ghét tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
chương trình, bài hát, ghét tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chương trình bài hát ghét

chương trình

Nghĩa tiếng Nhật : 番組
Cách đọc : ばんぐみ bangumi
Ví dụ :
Tôi thích chương trình này
私はこの番組が好きです。

bài hát

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : うた uta
Ví dụ :
Tôi không biết bài hát đó
Em gái tôi hát hay lắm
私はその歌を知らなかった。
妹は歌が上手です。

ghét

Nghĩa tiếng Nhật : 嫌い
Cách đọc : きらい kirai
Ví dụ :
Tôi ghét thuốc lá
Tôi ghét cà rốt
私はタバコが嫌いです。
私はにんじんが嫌いだ。

Trên đây là nội dung bài viết : chương trình, bài hát, ghét tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!