chuyển động, cái gì đó, ở giữa tiếng Nhật là gì ?

chuyển động, cái gì đó, ở giữa tiếng Nhật là gì- Từ điển Việt Nhật

chuyển động, cái gì đó, ở giữa tiếng Nhật là gì
chuyển động, cái gì đó, ở giữa tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chuyển động cái gì đó ở giữa

chuyển động

Nghĩa tiếng Nhật : 動く
Cách đọc : うごく ugoku
Ví dụ :
Đừng chuyển động
動かないで。

cái gì đó

Nghĩa tiếng Nhật : 何か
Cách đọc : なにか nanika
Ví dụ :
có cái gì rơi ở đường
道に何か落ちています。

ở giữa

Nghĩa tiếng Nhật : 真ん中
Cách đọc : まんなか mannaka
Ví dụ :
Có người đang đứng ở giữa đường
道の真ん中に人が立っている。

Trên đây là nội dung bài viết : chuyển động, cái gì đó, ở giữa tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!